Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13: Tìm nhà khó phải không? Trong bài này các bạn sẽ học câu hỏi về tìm nhà, địa điểm nào đó và học một số câu hỏi thông dụng.

Bài 13 : Tìm nhà khó phải không ?초급 이- 13과 :  찾기 어려웠지요?

I. Phát âm (발음):

1.꽃을[꼬츨]

2.놓으면 [노으면]

II. Ngữ pháp (문법):

1/ V-기() A : động từ +기-> danh động từ (định ngữ)

– 지하철 타기가 불편합니다 . (việc) đi tàu điện ngầm thì bất tiện

– 한국말 발음하기가 어렵지요?  Phát âm tiếng Hàn khó chứ ?

– 읽기가 쉬워요. Môn đọc thì dễ

2/ N(이)라서 : bởi vì, vì là N

– 아파트라서 쉽게 찾았어요. Vì là chung cư nên dễ tìm

– 처음이라서 잘 몰라요 . Vì mới lần đầu nên không biết

– 방학이라서 학교에 학생들이 없군요. Vì kỳ nghỉ nên ở trường không có học sinh

3/ V-아도/어도 괜찮다[되다]: Dù V cũng không sao

– 담배를 피워도 돼요? 네, 피워도 돼요.

Hút thuốc không sao chứ ? vâng, hút cũng được

– 지하철을 타도 괜찮아요? 네, 지하철을 타도 괜찮아요.

Đi bằng tàu điện không sao chứ ? Vâng, không sao.

4. 별로 A/V-지 않다: không A/V lắm

– 발음이 별로 좋지 않아요.  Phát âm không tốt lắm

– 오늘은 별로 덥지 않군요. Hôm nay không quá nóng

– 저는 책을 별로 읽지 않습니다. Tôi không thích đọc sách lắm

** Có thể dùng với hậu tố phủ định 안~ V

예: 별로 안 더워요 . Trời không nóng lắm

-발음이 별로 안 좋아요 . Phát âm không tốt lắm

5. (알겠습니다 ) : dạ biết, tôi hiểu, dạ sẽ như vậy…

– 내일 아침에 일찍 오세요. 알겠습니다. Sáng ngày mai đến sớm nhé . dạ biết

– 2호선을 타야 해요. 잘 알겠습니다. Phải đi đường tàu số 2 . Vâng, tôi biết

III. Cách dùng từ (어휘화 표현):

1/ N1/ (N 2) 놓다 : đặt/ để N1 tại vị trí N2

– 가방을 여기에 놓으세요. Hãy để túi xách ở đây

– 식탁 위에 그릇을 놓았습니다. Tôi (đã ) để cái tô trên bàn ăn  

– 복사기 위에 무거운 것을 놓지 마세요. Đừng để đồ nặng lên máy photo

2/ 그냥 V :  cứ như vậy, cứ thế V~

– 선물을 사지 말고 그냥 오세요.

(chỉ )đến (thôi) đừng có mua quà  (cứ thế mà đến không cần quà cáp gì)

– 책을 안 보고 그냥 말하겠어요.

Tôi sẽ nói mà không nhìn sách (cứ thế nói mà không nhìn sách)

– 머리가 아파서 그냔 집으로 왔어요.

Vì đau đầu nên tôi cứ thế mà về nhà

3/먼저 V : trước tiên, trước hết

– 먼저 들어 가세요. Bạn vào nhà trước đi– 아침에 일어나서 제일 먼저 뭘해요? Buổi sáng thức dậy việc tr

** 나중에sau này, lát nữa, sau

– 나는 나중에 가겠어요. Tôi sẽ đến sau

– 학생들이 나중에 왔어요.  Học sinh đã đến sau đó

4. 배() 부르다 : no bụng

– 배가 불러서 더 못 먹겠어요.  Tôi no quá không thể ăn thêm nữa

– 많이 먹어서 배가 부러요.  Ăn nhiều quá nên no

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!