Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8

Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8: Có biết lớp học ở đâu không ạ? Trong bài này các bạn sẽ học câu hỏi về lớp học của bạn ở đâu và học một số câu hỏi thông dụng.

NỘI DUNG

Bài 8 : Có biết lớp học ở đâu không ạ? 초급 이- 8과 교실이 어디인지 아세요?

I. Phát âm (발음):

1.뵙겠습니다[뵙껟씀니다]

II. Ngữ pháp (문법):

1. N1이/가 아니고 N2이다 : không phải N1 mà là N2

-저는 학생이 아니고 선생입니다 : Tôi k phải HS mà là giáo viên

-제 생일은 3월이 아니고 4월이에요 : Sinh nhật của tôi k phải tháng 3 mà là tháng 4

2. N인지 알다[모르다] : biết /không biết N

-지금 몇 시인지 아세요?-모르겠는데요. Biết mấy giờ k ah? k biết

-2급반 학생이 몇 명인지 아세요?-네 ,알아요.모두 20명입니다. 

Biết lớp 2 có bao nhiêu người k ạ ? vâng, biết, tất cả là 20 người

** V 는지 알다[모르다] : biết /không biết V

-영화가 몇 시에 시작하는지 아세요?-네, 10시에 시작해요.

Có biết mấy giờ phim bắt đầu (chiếu) k ? Vâng, 10 giờ bắt đầu

-그 사람이 어디에 갔는지 알아요?-잘 모르겠는데요 . Có biết người đó đi đâu k? k biết

3. V 아요/어요 : Dạng kết thúc câu tận cùng 요

-점심 같이 먹어요. Cùng đi ăn trưa

-우리 이제 집에 가요. Giờ đến nhà tôi

-다음 주에 만나요. Tuần sau gặp nhau

III. Cách dùng từ (어휘화 표현) :

1. 처음 V : lần đầu, trước tiên, buổi đầu, mở đầu, từ lúc bắt đầu …

-저는 한국에 처음 왔어요 . Lần đầu tiên tôi đến HQ

-우리는 기차에서 처음 만났어요.  Lần đầu chúng ta gặp nhau trên tàu lửa

2. 처음 뵙겠습니다 : Rất vui được gặp, được biết, làm quen …

-처음 뵙겠습니다. 저는 김기영이라고 합니다.  Rất vui được gặp bạn, tôi tên là Kim Ki Young

-만나서 반가워요. Rất vui được gặp bạn

-안녕하세요? 처음 뵙겠습니다 . Xin chào, rất vui được gặp bạn

3. N 을/를 마치다 : hoàn thành , kết thúc, xong

-숙제를 마치고 신문을 읽었어요(= 숙제를 끝내고 신문을 읽었어요).  Tôi làm bài tập xong  rồi (đã) đọc báo

-한국어 공부를 마치면 무엇을 할거예요? Học tiếng Hàn xong rồi sẽ làm gì ?

4. (아),그래요 ?  vậy à , thế à ?….

-커피 값이 또 올랐어요. -그래요? Giá cà phê lại tăng nữa rồi . vậy à ?

-이 의자는 너무 불편해요-그래요? Cái ghế này bất tiện quá. thật không ?

5. 맞다[틀리다] : đúng /sai

-모두 2만원이지요? -네, 맞아요.  Tất cả là 20 ngàn won phải k ? vâng, đúng vậy

-이 전화번호가 맞아요?-아니요,틀려요. Số đt này đúng k ? k, sai rồi

-맞으면 O,틀리면 X 하세요.  Hãy đánh dấu O nếu đúng, X nếu sai

6. 이따(가) : lát nữa, tí nữa, chút nữa ..

-이따가 오세요 . Chút nữa đến nhé

-이따가 만납시다. Lát nữa hãy gặp nhau

-이따 갈게요.  Tí nữa tôi sẽ đi

** 아까 . Hồi nãy, lúc nãy, cách đây không lâu ~

-그 친구는 아까 집에 갔어요 . Hồi nãy người bạn đó (đã) đi về nhà

-그것은 아까 배운 문법이에요. Cái đó là ngữ pháp mới vừa học lúc nãy

-아까 수미 씨를 만났어요.  Tôi mới gặp bạn Sumi cách đây k lâu

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!