Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 5: Đừng cúp máy mà hãy đợi. Trong bài này các bạn sẽ học câu nói đừng cúp máy và hãy đợi và học một số câu nói thông dụng.
Bài 5 : Đừng cúp máy mà hãy đợi 초급 이- 5과 : 끊지 말고 기다리세요
I. Hội thoại (회화) :
다나카 : 여보세요. 거기 김펄수 씨닙이지요 ?
아주머니 : 아닌데요. 몇 번에 걸었어요 ?
다나카 : 거기 880-5416 아닙니까 ?
아주머니 : 전화 잘못 거셨어요. 여기는 8805426이에요.
다나카 :
II. Phát âm (발음):
1.끊지 말고[끈치말고]
2.880-5416[팔팔공에오사일륙]
II. Ngữ pháp (문법):
1. 잘못 V :sai, nhầm, không đúng
-전화 잘못 거셨어요 . Gọi nhầm số rồi ạ
-버스를 잘못 타서 학교에 늦었어요. Đi nhầm xe bus nên đến trường trễ
-음식을 잘못 먹어서 배가 아파요. Ăn nhầm món gì nên đau bụng
잘[잘못]V : V không giỏi lắm, không tốt lắm
-한국말을 잘하세요? 아니요, 잘 못해요. Nói tiếng Hàn giỏi chứ ? không, không giỏi lắm
-김치를 잘 먹어요? 아뇨, 잘 못 먹어요. Ăn được nhiều kim chi chứ ? Không, không ăn nhiều lắm.
2. V-지 말다 : đừng
-담배를 피우지 마십시오 . Xin đừng hút thuốc
-오늘 거기 가지 맙시다 . Hôm nay đừng đến chỗ đó
V1-지 말고 V2-(으)세요 : Đừng V1 mà hãy V2
-놀지 말고 공부하세요 . Đừng chơi mà hãy học
– 끊지 말고 기다리세요 . Đừng cúp máy (điện thoại), hãy chờ nhé
-커피를 마시지 말고 밥을 잡수세요 . Đừng uống cà phê, mà hãy ăn cơm
III. Cách dùng từ (어휘화 표현) :
1.번 -> số (điện thoại, nhà, hộp thư..)
-몇 번에 걸었어요? Gọi số mấy vậy?
-148번 버스를 타세요 . Hãy/vui lòng đi xe bus số 148
-몇 번이 답이에요? 2 번이에요 . Đáp án số mấy ? số 2
2. N에게 전화(를) 걸다 (to call N[person]) -> gọi điện cho ai đó
N에 전화(를) 걸다 (to call N[place]) -> gọi điện đến nơi nào đó
-선생님께서 저에게 전화를 거셨어요 . Cô giáo gọi điện cho tôi
-동생이 친구에게 전화를 겁니다 . Đứa em gọi điện cho bạn
-어디에 전화를 거셨어요? 친구 집에 걸었어요 . Đã gọi điện cho ai vậy? gọi đến nhà bạn
-학교에 전화 걸어 보세요 . Hãy gọi thử đến trường
3. 그런데요: Đúng vậy, phải rồi
-여기가 서울대학교입니까? 네, 그런데요. Đó có phải là trường ĐH Seoul không ạ? dạ phải
-김 선생님이시지요? 네, 그런데요. Có phải là thầy Kim không ? vâng, tôi đây
* 아닌데요 : không phải, không đúng
-거기 영숙 씨 집이에요? 아닌데요. 몇 번에 걸었지요? Đó có phải là nhà Yeongsuk không ạ? không phải, anh gọi số mấy vậy?
-문 선생님이세요? 아닌데요. 나는 최 선생인데요 . Thầy Mun phải không ? không phải, tôi là thầy Choi
4. 전화(를) 끊다 : ngừng cuộc gọi, ngắt máy, cúp máy
받다. nhận cuộc gọi
바꾸다[바꿔 주다] . chuyển máy
– 전화 끊겠습니다. Tôi ngưng nhé (không nghe điện thoại nữa và tắt máy)
-빨리 받으세요. Vui lòng đến nhận cuộc gọi nhanh lên
-철수 씨 좀 바꿔 주세요. Vui lòng chuyển máy cho Cheolsoo
*전화(가) 오다 . cuộc gọi đến (có điên thoại gọi đến)
-수미 씨, 전화 왔어요. Bạn Su Mi, có điện thoại nè
– 전화가 왔는데 못 받았어요. Điện thoại gọi đến nhưng không thể bắt máy
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: