Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp thông dụng nhất nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng về thời tiết luôn được sử dụng rộng rãi và phổ biến vì nó luôn gắn liền với đời sống của chúng ta. Vì vậy, để tự tin tám chuyện với những người bạn Hàn Quốc thì đừng quên học từ vựng về thời tiết nhé!

Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dụng dưới đây, nếu bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Hàn cơ bản khác, học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm thì có thể tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Thời tiết trong tiếng Hàn là 날씨

Xem thêm:

1. Bảng từ vựng thông dụng

Tiếng HànTiếng ViệtTiếng HànTiếng Việt
날씨/천후/일기Thời tiết초설Tuyết đầu mùa
기후/천기Khí hậu봄눈/춘설Tuyết mùa xuân
청천Thời tiết tốt적설Tuyết phủ
악천후Thời tiết xấu눈발서다Sắp có tuyết
좋다Tốt백설Tuyết trắng
나쁘다Xấu열대Nhiệt đới
쾌청Thời tiết trong lành열대 저기압Áp thấp nhiệt đới
밝다Sáng아열대Cận nhiệt đới
일기예보Dự báo thời tiết온대Ôn đới
폭염Thời tiết nóng온대 저기압Áp thấp ôn đới
전천후Mọi điều kiện thời tiết적도Xích đạo
날씨가 카랑카랑하다Thời tiết đẹp난류Dòng hải lưu nóng
염천Khí hậu nóng bức한류Dòng hải lưu lạnh
구름Mây영향을 주다Gây ảnh hưởng
구름이 흩어지다Mây tan난류/우량Lượng mưa
구름이 끼다Mây dày기상관측소Trạm khí tượng
흐림Trời có mây일교차Độ chênh lệch trong ngày (độ ẩm, nhiệt độ)
바람Gió연교차Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ)
강풍Gió to계절Mùa
바람이 불다Gió thổi여름Mùa hè
Mưa첫여름Đầu hạ
강우Mưa to중복Thời gian nóng nhất trong năm
장마철Mùa mưa겨울Mùa đông
비가 멈추다Tạnh mưa따뜻하다Ấm áp
이슬비/보슬비Mưa phùn햇살/빛Ánh sáng
태풍Bão태양Mặt trời
폭풍우Bão ( mưa+ gió)습도Độ ẩm
홍수Lũ lụt건조하다Khô hanh
가뭄Hạn hán안개Sương mù
천둥Sấm짙은 안개Sương mù dày
뇌전Sấm sét, tin sét đánh공기Không khí
시원하다Mát mẻ찬바람Không khí lạnh
춥다Lạnh축축한 공기Không khí ẩm
덥다Nóng공기압력Áp suất không khí
얼다Cóng (bộ phận thân thể)온도Nhiệt độ
첫추위Rét đầu mùa회오리바람Cơn gió lốc
Tuyết가을Mùa thu
눈이 내리다Tuyết rơi분위기Bầu không khí
눈이 녹다Tuyết tan이슬/서릿발Sương
제설차Xe quyét tuyết하늘Trời

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Hàn. Nếu muốn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn thì bạn đừng quên tìm hình ảnh tiếng hàn chủ đề thời tiết để não bộ ghi nhớ nhanh và sâu nhất nhé!

Học tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả, giúp bạn có thể nhanh chóng làm chủ được ngôn ngữ. Hãy nhớ kết hợp cùng phương pháp học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnhtừ vựng tiếng Hàn có phiên âm tiếng Việt để mang lại hiệu quả cao hơn.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về học tiếng Hàn thì hãy đăng ký tư vấn với chúng tôi nhé. Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao, chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

error: Content is protected !!