Từ vựng tiếng Hàn về động vật

Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.

Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về động vật gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:

STTTiếng HànTiếng Việt
TÊN CÁC LOÀI CHIM:
1con chim
2홍학con cò
3비둘기chim bồ câu
4펭귄chim cánh cụt
5공작chim công
6부엉이chim cú mèo
7독수리chim đại bàng
8딱따구리chim gõ kiến
9갈매기chim hải âu, mòng biển
10제비chim nhạn
11참새chim sẻ
12파랑새chim sơn ca
13백조chim thiên nga
14타조con đà điểu
15con gà
16오골계con gà ác
17거위con ngỗng
18까마귀con quạ
19앵무새con vẹt
20오리con vịt
TÊN CÁC LOÀI THÚ:
21동물động vật
22표범con báo
23치타con báo đốm
24con bò
25여우con cáo
26con chó
27강아지con chó con
28늑대con chó sói
29con chuột
30두러지con chuột trũi
31캥거루con chuột túi
32con cừu
33염소con dê
34박쥐con dơi
35con gấu
36너구리con gấu trúc Mỹ
37하마con hà mã
38물개con hải cẩu
39호랑이con hổ
40노루con hoẵng
41사슴con hươu
42기린con hươu cao cổ
43원숭이con khỉ
44고릴라con khỉ đột
45공룡con khủng long
46낙타con lạc đà
47영양con linh dương
48돼지con lợn (heo)
49멧돼지con lợn lòi (lợn rừng)
50당나귀con lừa
51고양이con mèo
52물소새끼con nghé
53con ngựa
54얼룩말con ngựa vằn
55con rồng
56다람쥐con sóc
57사자con sư tử
58코뿔소con tê giác
59토끼con thỏ
60물소con trâu
61코끼리con voi
62캥고루thú có túi
TÊN CÁC LOÀI CÁ, THỦY SINH:
63잉어cá chép
64멸치cá cơm
65장어cá dưa
66갈치cá đao
67숭어cá đối
68돌고래cá heo
69가오리cá đuối
70가물치cá lóc (cá chuối, cá quả)
71상어cá mập
72오징어cá mực
73해마cá ngựa
74악어cá sấu
75고등어cá thu
76메기cá trê
77금붕어cá vàng
78고래cá voi
79자라con ba ba
80문어con bạch tuộc
81낙지con bạch tuộc nhỏ
82con cua
83개구리con ếch
84우렁con ốc
85소라con ốc biển
86불가사리con sao biển
87조개con sò
88가재con tôm càng
89미꾸라지con trạch
TÊN CÁC LOÀI BÒ SÁT:
90거머리con đỉa
91회충con giun đũa
92지렁이con giun đất
93뱀장어con lươn
94con rắn
95지네con rết
96거북con rùa
97도마뱀con thạch sùng
98도마뱀con thằn lằn
TÊN CÁC LOÀI SÂU, BỌ:
99사슴벌레bọ cánh cứng
100진드기con bọ chó
101풍뎅이con bọ hung
102사마귀con bọ ngựa
103노린재con bọ xít
104나비con bướm
105방아깨비con cào cào
106무당벌레con cánh cam
107메뚜기con châu chấu
108잠자리con chuồn chuồn
109고춧잠자리chuồn chuồn ớt
110귀뚜라미con dế
111개똥벌레con đom đóm
112바퀴벌레con gián
113개미con kiến
114모기con muỗi
115거미con nhện
116con ong
117달팽이con ốc sên
118파리con ruồi
119쐐기벌레con sâu bướm
120하루살이con thiêu thân
121매미con ve

Mỗi người học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!