Từ vựng tiếng Hàn về quan hệ gia đình

Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.

Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về quan hệ gia đình gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:

직계가족 (Quan hệ trực hệ)

1.증조 할아버지: Cụ ông
2.증조 할머니: Cụ bà
3.할아버지: Ông
4.할머니: Bà
5.친할아버지: Ông nội
6.친할머니: Bà nội
7.외할머니: Bà ngoại
8.외할아버지: Ông ngoại
9.어머니: Mẹ ,má
10.아버지: Bố, ba
11.나: Tôi
12.오빠: Anh (em gái gọi)
13.형: Anh (em trai gọi)
14.언니: Chị (em gái gọi)
15.누나: Chị (em trai gọi)
16.매형: Anh rể (em trai gọi)
17.형부: Anh rể (em gái gọi)
18.형수: Chị dâu
19.동생: Em
20.남동생: Em trai
21.여동생: Em gái
22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu

친가 친척 (Họ hàng bên nội)

25.형제: Anh chị em
26.큰아버지: Bác ,anh của bố
27.큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28.작은아버지: Chú ,em của bố
29.작은어머니: Thím
30.삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31.고모: Chị ,em gái của bố
32.고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33.사촌: Anh chị em họ

외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)

34.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
36.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37.이모부: Chú (chồng của 이모)
38.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
39.이종사촌: Con của dì (con của 이모)

처가 식구 (Gia đình nhà vợ)

40.아내: Vợ
41.장인: Bố vợ
42.장모: Mẹ vợ
43.처남: anh ,em vợ (con trai)
44.처제: em vợ (con gái)
45.처형: Chị vợ

시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

46.남편: Chồng
47.시아버지: Bố chồng
48.시어머니: Mẹ chồng
49.시아주버니 (시형): Anh chồng
50.형님: Vợ của anh chồng
51.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53.아가씨: Gọi em gái chồng
54.동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
55.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)

Mỗi người học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!