Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.
Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 은행 | ngân hàng |
2 | 창구 | quầy giao dịch |
3 | 은행원 | nhân viên ngân hàng |
4 | 고객 | khách hàng |
5 | 통장 | sổ tài khoản |
6 | 계좌 | tài khoản |
7 | 계좌번호 | mã số tài khoản |
8 | 현금카드 | thẻ tiền mặt |
9 | 매수(살 때) | (khi) mua |
10 | 매도(팔 때) | (khi) bán |
11 | 환전하다 | đổi tiền |
12 | 자동입출금기 | máy rút tiền tự động |
13 | 번호표 | phiếu đợi (có đánh số thứ tự) |
14 | 수수료 | lệ phí |
15 | 요금 | giá tiền, cước phí |
16 | 현금 | tiền mặt |
17 | 동전 | tiền xu |
18 | 지폐 | tiền giấy |
19 | 수표 | ngân phiếu |
20 | 잔돈 | tiền lẻ |
21 | 환전 | đổi tiền |
22 | 신용카드 | thẻ tín dụng |
23 | 외환 | ngoại hối |
24 | 환율 | tỷ giá hối đoái |
25 | 계좌를 열다 | mở tài khoản |
26 | 송금 | chuyển khoản |
27 | 입금 | nhận tiền, nạp tiền |
28 | 출금 | rút tiền |
29 | 예금하다 | gửi tiền |
30 | 잔액 조회 | kiểm tra tiền dư |
31 | 통장 정리 | kiểm tra sổ tiết kiệm |
32 | 환전하다 | đổi tiền |
33 | 대출하다 | vay tiền |
34 | 계좌 이체 | chuyển tiền qua tài khoản |
35 | 통장을 개설하다 | mở sổ tài khoản |
36 | 적금을 들다 | gửi tiết kiệm định kì |
37 | 수수료를 내다 | trả cước phí |
38 | 공고금을 내다 | nộp phí công cộng |
39 | 자동이체를 하다 | chuyển tiền tự động |
40 | 텔레뱅킹을 하다 | giao dịch ngân hàng qua phương tiện truyền thông |
41 | 인터넷뱅킹을 하다 | giao dịch nhân hàng qua mạng (internetbanking) |
42 | 동전을 교환하다 | đổi tiền xu |
43 | 가계부를 쓰다 | viết sổ chi tiêu |
44 | 수입 | thu nhập |
45 | 용돈 기입장 | sổ ghi chép tiền chi tiêu |
46 | 자동납부 | trả, nộp tiền tự động |
47 | 저금통 | thùng bỏ tiền tiết kiệm |
48 | 지출 | chi trả, khoản chi |
Mỗi người học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.
Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.
Bài viết liên quan: