Tổng hợp 29 từ vựng kính ngữ thông dụng trong tiếng Hàn

Sau đây học tiếng Hàn Online gửi đến bạn cách tổng hợp 29 từ vựng kính ngữ thông dụng trong tiếng Hàn. Trong việc học kính ngữ không chỉ áp dụng thuần thục trong sinh hoạt hàng ngày, mà còn giúp bạn ghi điểm trong các kỳ thi năng lực tiếng. Lễ nghĩa với người Hàn rất quan trọng nên việc sử dụng kính ngữ trong đời sống giúp việc giao tiếp của bạn trở nên lịch sự hơn, người đối diện cũng cảm thấy được tôn trọng hơn. Đồng thời, kính ngữ cũng xuất hiện rất nhiều trong các bài thi TOPIK ở dạng đề tìm từ cùng nghĩa.

1. 밥 > 진지 /bap > jin-ji/: cơm.
2. 말 > 말씀 /mal > mal-seum/: lời nói.
3. 집 > 댁 /jip > taek/: nhà.
4. 술 > 약수 /sul > yak-su/: rượu.
5. 이름 > 성함 /i-reum > seong-ham/: tên
6. 나이 > 연세 /na-i > yeon-se/: tuổi.
7. 병 > 병환 /byeong > byeong-hwan/: bệnh.
8. 남편 > 부군 /nam-pyeon > bu-gun/: chồng.
9. 자다 > 주무시다 /ja-da > ju-mu-si-da/: ngủ.
10. 배고프다 > 시장하다 /bae-go-peu-da > si-jang-ha-da/: đói bụng.
11. 노인 > 어른신 /no-in > eo-reun-sin/: người già.
12. 듣다 > 경칭하다 /teut-tta > gyeong-ching-ha-da/: nghe.
13. 부모 > 부모님 /bu-mo > bu-mo-nim/: bố mẹ.
14. 선생 > 선생님 /seon-saeng > seon-saeng-nim/: giáo viên.
15. 교수 > 교수님 /gyo-su > gyo-su-nim/: giáo sư.

Xem thêm:

tổng hợp 20 từ tượng thanh thông dụng trong tiếng Hàn

80 động từ phổ biến nhất trong tiếng Hàn

16. 생일 > 생신 /saeng-il > saeng-sin/: sinh nhật.
17. 있다 > 계시다 /it-tta > gye-sai-da/: có/ở
18. 주다 > 주시다 /ju-da > ju-si-da/: cho, đưa.
19. 먹다 > 잡수시다/드시다 /meok-tta > jap-su-si-da/ deu-si-da/: ăn.
20. 묻다> 여쭈다 /mut-tta > yeo-jju-da/ : hỏi.
21. 죽다 > 돌아가시다 /juk-tta > do-ra-ga-si-da/: chết.
22. 데리다 > 모시다 /de-ri-da > mo-si-da/: đón, đưa
23. 아프다 > 편찬으시다 /a-peu-da > pyeon-cha-na-si-da/: đau ốm.
24. 보내다 > 올리다 /bo-nae-da > ol-li-da/: gửi.
25. 사람,명 > 분 /sa-ram > bun/: người > vị
26. 만나다 > 뵙다 /man-na-da > boep-da/: gặp.
27. 일어나다 < 기상하시다 /I-reo-na-da > gi-sang-ha-si-da/: thức dậy

Những từ kính ngữ tiếng Hàn trên đây rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn và cả trong đề thi. Nếu không biết được nhiều từ vựng tiếng hàn thì bạn sẽ không học tốt tiếng Hàn được đâu. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn nhé! Mọi vất vả của bạn sẽ được đến đáp xứng đáng.

error: Content is protected !!