Tiếng Việt cho người Hàn 42 과: 전화로 약속잡기
42 과: 전화로 약속잡기
Bài 42: Nói chuyện với người giúp việc
1/ Hội thoại
Bà chủ mới đi du lịch Hàn Quốc về.
Người giúp việc : Cô về rồi à?
Bà chủ : Ừ, đi du lịch vui lắm nhưng cũng mệt. Hôm nay có nhiều việc phải làm.
Người giúp việc : Dạ, Em phải làm gì cô?
Bà chủ : Nhà cửa dơ bẩn quá! Tổng vệ sinh nhà cửa đi.
Em lấy chổi để quét nhà, xong rồi lấy giẻ lau nhà cho sạch.
Người giúp việc : Lấy máy hút bụi xài được không cô?
Bà chủ : Cũng được. Sau đó, dọn dẹp phòng ngủ đi ! Để đồ bừa bãi quá!
Người giúp việc : Hôm qua mới dọn phòng rồi mà…..con trai của cô quậy quá!
Bà chủ : Ừ….biết rồi.
Người giúp việc : À! Bồn cầu trong phòng tắm bị nghẹt rồi cô.
Bà chủ : Trời ơi! Sao không gọi thợ mà sửa?
Người giúp việc : Dạ vâng. Em gọi thợ ngay.
Bà chủ : Trong tủ lạnh có gì để ăn không?
Người giúp việc : Không, phải đi chợ cô, mua cải thảo, thịt bò, muối, nước tương, dưa leo, tiêu xay, trứng gà vv…
Bà chủ : Cô đi cùng với em cho! Ùm…..Em nấu cho Min Su những món gì?
Người giúp việc : Trứng gà chiên, thịt bò kho, canh chua , rau muống…..
Làm bún bò rồi mà Min Su không ăn cô.
Bà chủ : Ừ, nó không thích món đấy. À, Em giặt đồ nữa chứ! Ủi đồ luôn.
Người giúp việc : Cô ơi! Sao một mình em làm hết được!!
Bà chủ : Từ từ mà làm. Đây ! Quà của em đấy! Khăn choàng cổ của Hàn Quốc đấy!
Người giúp việc : Cảm ơn cô nhiều!
Bà chủ : Đi Hàn Quốc vào mùa này rất đẹp, thời tiết dễ chịu, phương tiện giao thông tiện lợi, đi tàu điện ngầm thú vị, đường phố sạch sẽ…….
Người giúp việc : Trời…..cô sướng thật! Em cũng muốn đi Hàn Quốc nhưng…..
Bà chủ : Nào, bắt tay vào dọn dẹp nhà đi!
Người giúp việc : Dạ vâng.
2/ Từ vựng
bà chủ : 여주인
mới vừa V: 막 V 했다
đi du lịch : 여행가다
người giúp việc : 가전부
việc : 일
nhà cửa : 집
dơ bẩn : 더러운
tổng vệ sinh : 대청소하다
cái chổi : 빗자루
quét : 쓸다
giẻ lau nhà : 걸레
lau : 닦다
sàn nhà : 바닥
cho : ~ 하기 위해서
máy hút bụi : 진공청소기
xài : 쓰다
dọn dẹp : 치우다
phòng ngủ : 침실
dọn phòng : 방을 치우다
để : 놓다
đồ : 물건
con trai : 아들 con gái : 딸
quậy : 장난이 심한
bồn cầu : 변기
trong : ~ 안에
phòng tắm : 욕실
bị nghẹt : 막히다
thợ : 수리공
sửa : 고치다
ngay : 바로
tủ lạnh : 냉장고
chợ : 시장
cải thảo : 배추
thịt bò : 소고기
muối : 소금
nước tương : 간장
dưa leo : 오이
tiêu xay : 후춧가루
trứng gà : 계란
cùng với : ~ 와 함께
nấu : 요리하다
món : 음식
chiên : 튀기다
kho : 조림
canh chua :새콤한 국
rau muống : 채소의 한종류
bún bò : 우동식 쌀국수
giặt đồ : 빨래하다
ủi đồ : 다림질하다
luôn : 바로
một mình : 혼자서
hết : 전부, 다
từ từ : 천천히
món quà : 선물
khăn choàng cổ : 스카프
mùa : 계절
thời thiết : 날씨
dễ chịu : 좋은
phương tiện giao thông : 교통수단
tiện lợi : 편리한
tàu điện ngầm : 지하철
thú vị : 흥미로운
đường phố : 길거리
sạch sẽ : 깨끗한
sướng : 행복한
nhưng : 하지만
nào ! : 자 !
bắt tay vào : 시작하다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: