Tiếng Việt cho người Hàn 제 7 강 : 음식. 베트남어의 음식과 관련된 표현 rau thơm 고수등과 같은 강한 향을 지닌 야채. 보통 국수에 넣어 먹는다. tái 덜 익은 chín 익은
제 7 강 : 음식
학습목표
음식 요리와 관련된 표현 익히기
Ở Hàn Quốc có nhiều nhà hàng bán phở. Nhưng mà…. theo tôi phở đó thật khác với phở Việt Nam. Nước thì nhạt, không có rau thơm. Chắc là đầu bếp ở đó không phải là người Việt. Phở Việt Nam có nhiều loại: phở bò tái, phở bò chín, phở thập cẩm, phở gà…v.v. Ở Việt Nam cũng có nhiều nhà hàng bán món ăn Hàn Quốc. Khi tôi ăn món ăn Hàn Quốc lần đầu tiên, tôi thấy cay, thức ăn quá nhiều. Gia vị mà người Hàn thường bỏ là bột ớt, nước tương, đường, muối, tiêu… v.v.. Người Việt cũng vậy chỉ trừ bột ớt, thêm nữa trong bữa ăn thường có nước mắm.
어휘
– nhà hàng 레스토랑, 큰 규모 식당 – bán 팔다.
– phở 쌀국수 – nhưng mà 그렇지만
– nhạt 싱거운 – rau 야채
– thơm 향기나는 – đầu bếp 요리사
– tái 덜 익은 – chín 익은
– thập cẩm 복합의 – gà 닭
– món ăn 음식 – lần đầu tiên 처음, 첫 번째
– cay 매운 – thức ăn 반찬
– gia vị 양념 – bỏ 넣다.
– bột ớt 고춧가루 – nước tương 간장
– đường 설탕 – muối 소금
– tiêu 후추 – nước mắm 까나리 액젓 소스
숙어 표현과 문법
theo tôi : 나에 따르면, 내 생각에는 chắc là : ~인 것 같다. 80~90%
cũng vậy : 역시 그렇다. 마찬가지이다. chỉ trừ~ : ~를 제외하고
베트남어의 음식과 관련된 표현
rau thơm 고수등과 같은 강한 향을 지닌 야채. 보통 국수에 넣어 먹는다.
tái 덜 익은 chín 익은 : 고기
sống 덜 익은 chín 익은 : 과일, 야채
고기 thịt- thịt gà 닭고기 thịt bò 소고기
thịt heo 돼지고기 thịt vịt 오리고기
-cay 매운, mặn 짠, nhạt 싱거운, ngọt 달다. 단
작 문
1. 내 생각에는 한국음식이 더 맛있는 것 같아.
2. 한국 사람 역시 마찬가지야.
3. 설탕을 조금만 넣은 블랙 커피 한잔 주세요.
4. 샌드위치에 고추는 넣지 말아 주세요.
5. 매운 음식만 빼고, 저는 다 좋아해요.
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: