Tiếng Việt cho người Hàn 제 6 강 : 민족

Tiếng Việt cho người Hàn 제 6 강 : 민족. 숙어 표현과 문법 hỏi là : ~라고 묻습니다. 직역: 묻는 것은~입니다. nói rằng : ~라고 말합니다. Cả 모든 Cả + “명사”: 명사 전체, 하나의 “명사”안에 있는 전체를 말함 Tất cả 모든 Tất cả + (복수형태

NỘI DUNG

제 6 강 : 민족

학습목표

복수 형태 표현하기. 인용문 사용하기

Người Việt thường hỏi là “Cả Hàn Quốc có bao nhiêu dân tộc?” Vì ở Việt Nam có 54 dân tộc, phần lớn là dân tộc Kinh, còn có nhiều dân tộc thiếu số. Mỗi dân tộc có một văn hóa, phong tục riêng. Họ nói tiếng riêng biệt của dân tộc mình. Đi học họ mới học tiếng Việt, có thể nói rằng đối với họ tiếng việt không phải là tiếng mẹ đẻ. Phong tục của các dân tộc thiểu số cũng rất độc đáo. Một trong những phong tục đó là kết hôn sớm. Mười mấy tuổi thôi mà có thể có con rồi. Ngoài ra trang phục truyền thống thì đa dạng, độc đáo và tuyệt đẹp.

어휘

– thường 보통, 통상적으로                                                                           – cả 모든

– dân tộc 민족                                                                                                 – phần lớn 대부분

– Kinh 베트남의 민족 중 다수에 해당하는 민족 Việt 족 이라고도 함     – thiểu số 소수

– văn hóa 문화                                                                                                            – phong tục 풍습

– tiếng mẹ đẻ 모국어                                                                                      – độc đáo 독특한

– kết hôn 결혼                                                                                                 – trang phục 의복

– truyền thống 전통의                                                                                                – đa dạng 다양한

– tuyệt đẹp 아름다운

숙어 표현과 문법

hỏi là  : ~라고 묻습니다. 직역: 묻는 것은~입니다.

nói rằng  : ~라고 말합니다.

Cả 모든 Cả + “명사”: 명사 전체, 하나의 “명사”안에 있는 전체를 말함

Tất cả 모든 Tất cả + (복수형태 ( các, những, mỗi … v.v)) + “명사”: 

여러 개의 “명사” 전체

mỗi ~ có một~: 제 각각의, 모든 Mỗi가 하나의 ~를 가지고 있다.

베트남어의 말하는 방식

호칭에서 알 수 있듯이 베트남어에는 “나”의 위치가 강조 된다.

Ở Việt Nam : 베트남에는. 제 3국에서 베트남을 칭할 때.

이와 같은 방식으로 말한다.

예를 들어 ở trên tầng ba 3층 위에à 3층에(화자는 5층에 있다.)

          ở dưới tầng ba 3층 아래에 à 3층에(화자는 4층에 있다.)

 Ở bên Hàn Quốc 한국 옆에à 한국에(화자는 외국에 있다).

작 문

1. 그는 저에게 결혼했느냐고 묻던데요.

2. 친구들은 제 머리스타일이 무척 독특하다고 말씀하셨어요.

3. 우리 반의 학생 전체는 모두 열심히 공부해요.

4. 우리 회사 전체가 그 일에 대해 알고 있어요. 

5. 의견이 다 제 각각이라 결론을 내기가 힘들군요.

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!