Tiếng Việt cho người Hàn 제 13 강: 한국 드라마

Tiếng Việt cho người Hàn 제 13 강: 한국 드라마. 숙어 표현과 문법 A đến mức B : B할 정도로A 하다. ~mà 문장 끝에 위치하여 “~잖아요. 인걸요”

제 13 강: 한국 드라마

학습목표

익숙한 한국 드라마의 베작이 어떻게 이루어지는지 감각을 익혀 보자.

Nhiều người Việt Nam xem và mê phim Hàn, đến mức đặt tên cho con mình theo tên diễn viên. Đó là câu chuyện có thật đang xảy ra ở huyện Tây Giang.

Ít khi xem ti vi, nhưng tôi cũng thích phim Hàn Quốc .

Dưới đây là các phim Hàn Quốc mà tôi thích.

Các bạn đã xem chưa? Chưa à? Các bạn là người Hàn Quốc mà !

  1. Phía đông vườn địa đàng
  2. Bản tình ca mùa đông
  3. Cuộc sống tươi đẹp
  4. Thế giới họ đang sống.
  5. Đôi tình nhân tuyệt hảo.
  6. Hạnh phúc bên nhau
  7. Lấy chồng triệu phú.
  8. Cô gái của mặt trời.
  9. Tại sao đến nhà tôi.
  10. Hương mùa hạ

어휘

– mê 지나칠 정도로 좋아하다(매니아)                    – mức 정도

– đặt tên 이름을 짓다                                                 – diễn viên 배우

– huyện 현. 베트남의 지역구 단위                           – dưới đây 이하

– phía 방향 쪽                                                – vườn 동산, 공원

– địa đàng 낙원                                              – bản 편, (노래, 시등의)

– vô cùng 무한한                                           – bên 편, 쪽

– mặt trời 태양                                               – hương 향기

숙어 표현과 문법

A đến mức B : B할 정도로A 하다.

~mà 문장 끝에 위치하여 “~잖아요. 인걸요”

작문

  1. 그는 사람들이 걱정할 정도로 게임에 빠져 있어요
  2. 그만요. 이미 배가 부른걸요.
  3. 더 설명할 필요 없어요. 이미 알고 있는걸요.
  4. 그녀는 혼자 세계일주를 떠날 정도로 용감해요

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!