Tiếng Hàn Nhập Môn – Bài 1: Nguyên âm và phụ âm P1

Tiếng Hàn Nhập Môn – Bài 1: Nguyên âm và phụ âm P1. Bảng chữ cái tiếng Hàn có tất cả 40 chữ. Trong đó, có 11 nguyên âm cơ bản. 14 phụ âm cơ bản. Bài học này giới thiệu một số nguyên âm cơ bản và phụ.

NỘI DUNG

Tiếng Hàn nhập môn: Nguyên âm và Phụ âm 1

 I. Nguyên Âm Cơ Bản:

Nguyên âmTên nguyên âm(phiên âm quốc tế)Cách đọcGhi chú
아 /a, ah/AHơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng
어 /eo/Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt
오 /o/Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt
우 /u, oo/UuGần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài
으 /eu/ƯTương ứng với âm “ư” trong tiếng Việt
이 /ee/IiTương ứng với âm “i” trong tiếng Việt

** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

Học tiếng Hàn sơ cấp nguyên âm và phụ âm 1

II. Phụ Âm Cơ Bản:

Phụ âmTên chữ cáiÂm tương ứngGhi chú
이응 /i-eung/ Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết
기역 /ghi- yeok/Gnằm khoảng giữa âm tiết k và g
니은 /ni-eun/NTương ứng âm ‘N” trong tiếng Việt
디귿 /di-geut/Đnằm khoảng giữa âm tiết t và đ
리을 /li-eul/L, RCó lúc đọc thành r hay l

III. Âm Tiết:

 
아/a/어/oơ/오/ôô/우/uu/으/ư/이/ii/
가/gaa/거/goơ/고/gôô/구/guu/그/gư/기/gii/
나/naa/너/noơ/노/noô/누/nuu/느/nư/니/nii/
다/da/더/do ơ/도/do ô/두/duu/드/dư/디/dii/
라/ra/러/toơ/로/roô/루/ruu/르/rư/리/rii/

IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:

/ii//oô/아가/a- ga/아이/a- ii/오이/o- ii/
가구/ga- guu/구두/gu- duu/거리/goơ- rii/고기/goô- ghi/ 
/na//noơ/나라/na-ra/나이/na-ii/누나/nu – na/
다리/da-ri/도로/doô- roô/   
라디오/ra-di-oô/오리/oô- ri/우리/uu-ri/기러기/ghi-roơ-ghi/ 

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!