Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn trung cấp 1 bài 3

Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn trung cấp 1 bài 3: Dự báo thời tiết đã nói gì ? Trong bài này các bạn sẽ học câu hỏi về một sự kiện nào đó đã diễn ra, phát biểu những gì và học một số câu hỏi thông dụng.

NỘI DUNG

Bài 3 : Dự báo thời tiết đã nói gì? 중급 일- 3과 : 일기 예보에서 뭐라고 했어?

I. Hội thoại  (회화) :

지연 : 어, 빗방울이 떨어지네.

Jiyeon : Ơ, có giọt mưa rơi nè.

마이클 : 하늘이 어두워지는데, 곧 소나기가 올것 같아,

Michael : Trời u ám mà, có lẽ sắp có mưa,

지연 : 일기 예보에서 뭐라고 했는데 ?비 온다고 했니 ?

Jiyeon : Dự báo thời tiết đã nói gì ? Nói là có mưa à ?

마이클 : 아니, 비가 안온다고 했어. 그래서 저도 우산을 안 가져 왔는데.

Michael : Không, đã nói là không có mưa. Vì vậy tôi không mang theo dù

지연 : 그런데 굉장히 덥다. 한 30도 쯤 되겠지 ?

Jiyeon : Nhưng mà trời nóng quá. Được chừng 30 độ nhỉ ?

마이클 : 글쎄, 오늘 최고 기온이 33도 쯤 될 거라고 했어.

Michael : Xem nào, Nghe nói là hôm nay nhiệt độ cao nhất được chừng 33 độ

지연 : 바바라가 오늘 같이 테니스 치자고 했는데 너무 더울 것같아

Jiyeon : Barbara đã rủ tôi cùng đi đánh Tennis hôm nay nhưng mà trời nóng quá

마이클 : 그럼, 우리 모두 같이 수영장에 가면 어때 ?

Michael : Vậy, nếu chúng ta cùng đi hồ bơi thì sao ?

지연 : 그래, 그거 좋은 생각이야, 바바라에게 수영장에 가겠냐고 물어볼게.

Jiyeon : Thế, ý kiến hay đấy, tôi sẽ hỏi thử Barbara việc đi hồ bơi.

II. Từ vựng (단어) :

일기 예보 : dự báo thời tiết                         빗방울 : giọt mưa

소나기 : mưa rào                                         가져오다 : mang đến

괴장히: rất ~, quá                                        한~ : khoảng, chừng

가져가다 : mang đi                                     최고 : tối đa

기온 : Nhiệt độ                                            ~도 : độ C (đơn vị thời tiết)

박사 : Tiến sĩ                                               최저 : tối thiểu

영하 : độ âm (đơn vị thời tiết)                    끓다 : sôi (nước sôi)

맑다 : trong sáng, quang đãng                    흐리다 : u ám (nhiều mây)

태풍 : Bão                                                   장마 : mùa mưa

매일 : Mỗi ngày, hàng ngày                        기말 시험 : Thi cuối kỳ

중간 시험 : Thi giữa kỳ                              알아보다 :  nhận ra, nhận biết

장학금 : Học bổng                                      자동차 : Xe hơi

온도 : Nhiệt độ                                            희다 : màu trắng (da)

성냥 : Diêm                                                 위험하다 : Nguy hiểm

불 : lửa, bóng điện                                       초콜릿 : Chocolate

발 : bàn chân                                            

III. Cách dùng từ (문법과 표현)

1. N을/를 가져오다[가져가다] : Mang đến, mang đi

-내가 만든 빵을 가져왔는데 좀 잡숴 보세요. 

Tôi làm bánh mang đến nè, mời dùng thử

-종이 좀 가져가도 괜찮아요?필요해서 그래요.

Tôi mang đi một ít giấy không sao chứ? Vì cần

** N을/를 가지고 오다[가지고 가다]

-낮에 비가올 거라고 했으니까 우산 가지고 가세요:

Nghe nói ban ngày trời mưa nên hãy mang dù theo.

-친구들과 같이 사진을 찍으려고 학교에 사진기를 가지고 왔어요 .

Tôi định chụp hình với mấy đứa bạn nên mang máy ảnh đến trường.

2. 한 N : khoảng thời gian không xác đnh, độ chừng, khoảng

– 집에서 하루에 얼마 동안 한국말 공부해요? 한 2시간쯤 해요 .

Mỗi ngày ở nhà học tiếng HQ trong bao lâu ? chừng 2 tiếng

– 박사가 되려면 오래 걸리겠지요?네, 한 5년은 걸릴 거예요 .

Để trở thành tiến sĩ chắc mất nhiều thời gian chứ ? vâng, khoảng 5 năm

3. A/V-(으)ㄹ 거라고[것이라고]하다: Nghe nói là

-이번 겨울은 별로 춥지 않을 거라고 해요. Nghe nói mùa đông năm nay không lạnh lắm

-다음 주부터 장마가 시작될 거라고 했다. Nghe nói từ tuần sau là mùa mưa

4. V-자고 하다: Đã bảo là … (lời đề nghị)

-친구가 저녁 때 만나자고 하는데 내가 일 때문에 안 된다고 했어요 .

Người bạn bảo là định gặp buổi tối nhưng tôi nói là bận việc nên không được

-준석 씨가 비빔밥을 시키자고 했는데 내가 불고기을 먹자고 했어요
Junseok đã bảo là gọi món cơm trộn nhưng tôi nói hãy ăn thịt nướng đi

** V-지 말자고 하다 : đã bảo là đng … như vậy (nhưng không nghe lời)

-비가 오니까 등산 가지 말자고 했어요. Đã bảo là trời mưa thì đừng leo núi

– 수업 시간에 영어를 쓰지 말자고 했어요.  Đã bảo trong giờ học đừng sử dụng tiếng Anh

5. A/V-냐고 하다[묻다] : đã hỏi là ~ (dùng trong câu gián tiếp)

– 준석 씨가 나에게 이 책이 재미있냐고 했어요 :

Jun Seok (đã) hỏi tôi cuốn sách này có hay không?


– 어머니께서 왜 그 친구응 요즘 안 만나냐고 내게 물어 보셨다 :

Mẹ hỏi sao dạo này tôi không gặp người bạn đó nữa ?


– 한국 사람들은 처음 만나면 나에게 어디에 사냐고 물어 봐요 :

Nhiều người HQ lần đầu gặp hỏi tôi sống ở đâu?

**N (이)냐고 하다[묻다]

-서울에서 제주도까지 비행기 요금이 얼마냐고 전화로 물어 볼게요 :

Để tôi gọi điện hỏi thử giá vé máy bay từ Seoul đến đảo JeJu là bao nhiêu ?


-나는 바바라 씨에게 몇 살이냐고 물어 보았어요: 

Tôi (đã) hỏi bạn Babara bao nhiêu tuổi

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!