Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3

Học tiếng Hàn – Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3: Nếu gửi bằng tàu thì mất bao lâu? Trong bài này các bạn sẽ học câu hỏi nếu gửi bằng tàu thì mất thời gian bao lâu và học một số câu hỏi thông dụng.

 Bài 3 : Nếu gửi bằng tàu thì mất bao lâu? 초급 이- 3과 : 배로 보내면 얼마나 걸립니까?

I. Hội thoại (회화) :

앙리는 우체국에 갑니다. 고향 친구에게 쓴 편지를 부치려고 합니다. 또 며칠 전에 산 책을 동생에게 보내 주려고 합니다.

앙리 : 이것을 모두 프랑스에 부치고 싶은데요.

직원 : 비행기로 보낼 거예요 ?

앙리 : 비행기로 보내면 요금이 얼마지요

직원 : 잠깐 기다리세요. 요금표를 봐야 하니까요. 4,800원이에요.

앙리 : 비싸군요. 그러면 배로 부치겠어요. 배로 모내면 얼마나 걸립니까 ?

직원 : 한 달쯤 걸려요.

II. Từ vựng (단어) :

보내다 : gửi

얼마나 : bao lâu

걸리다 : mất, tốn (thời gian, tiền bạc)

우체국 : Bưu điện

~ㄴ N : định ngữ

부치다 : dán (tem), gửi (thư, bưi kiện)

직원 : nhân viên

~은데  :

잠깐 : một chút, một lát

요금표 : Bảng phí

(이)는데요 : đuôi câu, giải thích một lý do, nguyên nhân

까지: đến ~

컴표터: computer

아리랑:

III. Phát âm(발음) :

*서울역[서울력]
*비빔밥[비빔빱]

IV. Ngữ pháp(문법) :

1.V-(으)ㄴ N :  Động từ +ㄴ/는, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó (Thường dùng ở thì quá khứ)

– 나는 편지를 쎴어요. 친구에게 그 편지를 보내려고 해요. Tôi đã viết thư. Tôi định gửi lá thư đó cho bạn

=> có thể viết thành :  친구에게 쓴 편지를 부치려고 해요. Tôi định gửi lá thư, mà tôi đã viết, cho bạn

-이 것은 어제 산 책입니다.  Đây là quyển sách mua ngày hôm qua

-어제 본 영화는 재미있었어요 . Hôm qua xem bộ phim hay

**Cũng có thể dùng thì tương tai, hiện tại

-지금 읽는 책은 재미있어요. Sách, mà bây giờ tôi đang đọc,  hay. (Bây giờ tôi đang đọc quyển sách hay)

-이번 주말에 읽을 책을 사려고 해요. Tôi định mua sách đọc vào cuối tuần này.

2.A-(으)ㄴ 데요/ V-는데요/N(이)ㄴ 데요

-배가 고픈데요.밥을 먹읍시다 . Tôi đói bụng, hãy cùng đi ăn nhé

-이 책이 아주 재미있는데요.한 번 읽어 보세요 . Sách này hay lắm.Thử đọc 1 lần xem

-철수 씨는 서울대 학생인데요 . Cheolsoo là SV trường ĐH Seoul

3. N(으)로 : Bng phương tin, bằng cách, đến N

-비행기로 보내면 얼머입니까?  Gửi bằng máy bay thì bao nhiêu tiền?

-학교로 와 주세요 . Vui lòng đến trường

4.N 이/가 걸리다: Mất/tốn ~ (thời gian)

-배로 부치면 두 달이 걸려요 . Gửi bằng tàu thì mất 2 tháng

-시간이 많이 걸릴 거예요 . Tốn nhiều thời gian quá

얼마나 걸립니까 Mất bao lâu (thời gian)?

-집에서 학교까지 걸어서 얼머나 걸려요?  Từ nhà đến trường nếu đi bộ mất bao lâu?

-택시를 타면 얼마나 걸립니까? Nếu đi bằng taxi thì mất bao lâu ?

V. Cách dùng từ (어휘와 표현) :

1.N2에게  N1 을/를 부치다[보내다] : gửi N1 cho N2  

-어제 동생에게 책을 부쳤어요 .Tôi đã gửi sách cho em ngày hôm qua

-저는 친구에게 편지를 부치려고 해요 .Tôi định gửi thư cho người bạn

N (으)로 부치다[보내다] Gửi bằng N (phương tiện nào đó)

-이 편지를 비행기로 보내면 얼마입니까?  Gửi thư này bằng đường hàng không thì tốn bao nhiêu?

-이 책을 배로 부치겠어요 . Tôi sẽ gửi cuốn sách này bằng tàu biển

2. 잠깐 :Một chút, chốc lát

-잠깐 기다리세요 . Chờ 1 chút nhé

-영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요? Tôi có thể gặp Yeongsuk một lát được không ?

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!