Học từ vựng Hán Hàn là một lựa chọn tối ưu cho bạn khi học từ vựng tiếng Hàn. Vậy từ vựng Hán Hàn 주 có những ý nghĩa như thế nào? Sau đây website học tiếng hàn 24h sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:
주: Chủ
주인: chủ nhân.
– 주로: chủ yếu.
– 주관: chủ quản/ chủ quan.
– 주권: quyền chủ yếu.
– 주어: chủ ngữ.
– 주견: chủ kiến.
– 주도: chủ đạo.
– 주도권: quyền chủ đạo.
– 주동: chủ động.
– 주동자: người chủ động/ kẻ chủ động.
– 주례: chủ lễ
– 주석: chủ tịch.
– 주장: chủ trương.
– 주제: chủ đề.
– 주체: chủ thể.
– 주의: chủ nghĩa.
- Xem thêm:
- Từ vựng Hán Hàn âm 실
- Từ vựng Hán Hàn âm 재
– 사회주의: chủ nghĩa xã hội.
– 자본주의: chủ nghĩa tư bản
– 기회주의: chủ nghĩa cơ hội.
Hãy vận dụng ưu thế của người Việt Nam, ( sử dụng Hán Việt) để học từ mới tiếng Hàn theo phương pháp Hán – Hàn rất hiệu quả các bạn nhé.
Mỗi người học tiếng Hàn Quốc với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.
Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.
Bài viết liên quan: