Học từ vựng Hán Hàn là một lựa chọn tối ưu cho bạn khi học từ vựng tiếng Hàn. Vậy từ vựng Hán Hàn 고 có những ý nghĩa như thế nào? Sau đây website học tiếng hàn 24h sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:
ㅡ 고: CỔ
– 고가: Nhà cổ.
– 고가(2): Bài hát cổ.
– 고고: Khảo cổ.
– 고고학: Khảo cổ học.
– 고금: Cổ kim.
– 고기: Cổ ký (ghi lại chuyện xưa cũ)
– 고념: Cổ niệm.
– 고담: Nói chuyện cổ xưa.
– 고대: Cổ đại.
– 고대의: Cổ kính.
– 고례: Tập tục cổ, tập tục xưa cũ.
– 고명: Cổ danh. (tên cũ xưa)
– 고목: Cây cổ thụ.
– 고무: Cổ vũ
– 고문: Chữ cổ/ văn cổ.
– 고물: Cổ vật.
– 고사: Cổ đại.
– 고인: Cổ nhân.
– 고적: Cổ tích, di tích.
– 고화: Cổ hoạ. (bức tranh cổ)
- Xem thêm:
- Từ vựng Hán Hàn 가
- Từ vựng Hán Hàn 불
ㅡ 고: CỐ
– 고향: Cố hương.
– 고국: Cố quốc,
– 고궁: Cố cung.
– 고도: Cố đô.
– 고정: Cố định.
– 고집: Cố chấp.
Hãy vận dụng ưu thế của người Việt Nam, ( sử dụng Hán Việt) để học từ mới tiếng Hàn theo phương pháp Hán – Hàn rất hiệu quả các bạn nhé.
Mỗi người học tiếng Hàn Quốc với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.
Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.
Bài viết liên quan: