Tổng hợp 400+ động từ tiếng Hàn thông dụng nhất (Phần 4)

Động từ tiếng Hàn là 1 trong những loại từ thường gặp nhất trong đề thi cũng như trong giao tiếp tiếng Hàn. Vì thế càng biết được nhiều động từ tiếng Hàn là 1 trong những cách tích cực giúp bạn học tốt tiếng Hàn. Dưới đây là tổng hợp 400+ động từ tiếng Hàn thông dụng nhất (Phần 1) cho người mới bắt đầu, cùng học nhé!

301) 돌이키다: quay lại, nghĩ lại, xét lại, xem lại mình
302) 동원하다: huy động 
303) 동의하다: đồng ý, tán thành
304) 동정하다: đồng tình, đồng cảm, thương cảm
305) 되살리다: cứu sống, làm sống lại, vực dậy, nhớ lại, tái hiện ra
306) 둘러보다: nhìn quanh
307) 뒤덮이다: được bao trùm, được phủ kín, bị tràn ngập
308) 뒤척이다: lục lọi, lăn lộn
309) 들뜨다: bồn chồn, bồi hồi, xao xuyến, rơi xuống, tái nhạt
310) 들이마시다: uống vào, húo vào, hít thở
311) 등장하다: xuất hiện trên sân khấu, xuất hiện, lộ diện, bắt đầu diễn xuất
312) 떼다: tháo, gỡ, bớt ra, dành lại, quay mặt, thôi, dừng, mua, tậu, bỏ lại
313) 마다하다: từ chối, khước từ
314) 마비되다: bị tê liệt
315) 만끽하다: tận hưởng
316) 말미암다: là bởi vì, nguyên do là, trải qua vượt qua
317) 망설이다: chần chừ, ngần ngừ
318) 면제하다: miễn
319) 면하다: miễn, miễn trừ, tránh khỏi, thoát khỏi, hướng mặt về, đối mặt, gặp phải
320) 몰두하다: vùi đầu, tập trung

Xem thêm:

Tổng hợp 400+ động từ tiếng Hàn thông dụng nhất (Phần 4)

Tổng hợp 175+ trạng từ tiếng Hàn thông dụng nhất (phần 1)


321) 묵살하다: phớt lờ, bỏ qua
322) 물려주다: chuyển nhượng, để lại
323) 뭉치다: kết dính, liên kết, kết hợp, băn khoăn, giận dữ, buồn dầu
324) 박탈하다: tước đoạt, cưỡng đoạt
325) 반박하다: phản bác
326) 반환하다: hoàn trả, quay về, quay lại
327) 반영되다: được truyền hình, được phát sóng truyền hình
328) 배다: thấm, đẫm, ăn sâu vào, thấm vào, bám vào, mang thai
329) 배분하다: phân chia
330) 배제하다: loại trừ
331) 배척하다: bài xích, bài bác, gạt bỏ, xa lánh
332) 벌이다: vào việc, bắt đầu, bày trò, bày biện, lập ra, dựng lên
333) 보존하다: bảo tồn
334) 복받치다: vỡ oà, trào dâng, tuôn trào
335) 부응하다: đáp ứng
336) 부추기다: kích động
337) 부풀리다: khiến cho chan chứa hy vọng, làm căng phồng, làm nở ra, thổi phồng
338) 북적대다: rối rắm, lộn xộn, đông nghẹt
339) 분석하다: phân tích
340) 불어나다: tăng thêm, gia tăng, phát sinh thêm, phình ra
341) 불어넣다: truyền 
342) 비유하다: ví dụ, so sánh, minh hoạ
343) 빼앗기다: bị tước đoạt, bị giành lấy, bị thu hồi, bị bãi bỏ
344) 뻗어나가다: vươn ra, đi ra
345) 뽑내다: tự hào, ta đây, tự cao
346) 사라지다: biến mất, chết
347) 사로잡다: bắt sống, lôi kéo, thu hút
348) 삼다: kết tình, xem như, chọn làm, dùng… Như, coi như, lấy…cái gì đó làm cái gì đó
349) 상승하다: tăng lên
350) 새기다: chạm, trổ, điêu khắc, ghi khắc, khắc sâu in sâu
351) 섞이다: bị trộn, bị hoà trộn, bị lẫn
352) 선보이다: xuất hiện lần đầu
353) 선정되다: được tuyển chọn
354) 선출하다: tuyển chọn, lựa chọn
355) 설득하다: thuyết phục
356) 설레다: náo nức, xôn xao, xao xuyến
357) 소모되다: được tiêu dùng, được tiêu thụ
358) 소외되다: bị xa lánh, bị tách biệt
359) 소통하다: thông suốt, thông hiểu, thông tỏ
360) 수긍하다: thừa nhận, chấp nhận tâm phục khẩu phục
361) 수여되다: được trao tặng, được phong tặng
362) 숙이다: cúi, giảm
363) 스미다: ngấm, thấu( tâm hồn tinh thần có chứa đựng) 
364) 슬다: gỉ, han, mốc
365) 싫증나다: chán, ghét
366) 심다: gieo, trồng, cấy, gieo rắc, nuôi dưỡng, gieo vào lòng, gài, cài
367) 쑤시다: đau nhức, đau nhói, đau ê ẩm, ngoáy, xiên, thọc, đào bới, xới, xúi giục, chọc, nhồi nhét
368) 쓰리다: đau nhói, đau nhức nhối
369) 안주하다: an cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống, bằng lòng với cuộc sống
370) 애용하다: chuộng dùng, ưa nhìn
371) 양육하다: dưỡng dục, nuôi nấng
372) 억제하다: ức chế, kìm nén, kìm hãm, hạn chế
373) 없애다: làm cho không còn, xoá bỏ, loại bỏ, dọn đi, giết, diệt, làm chết
374) 여기다: cho rằng, xem như là, nghĩ là
375) 연상되다: được liên tưởng
376) 엿보다: nhìn nén, nhìn trộm, đoán biết, chờ đợi, trông chờ vào
377) 왜곡하다: làm sai sót, làm nhầm lẫn
378) 이바지하다: cống hiến, đóng góp
379) 인수하다: nhận bàn giao, tiếp nhận
380) 인용하다: trích dẫn
381) 일관하다: làm cho nhất quán, trước sau như một
382) 입증하다: kiểm chứng, xác minh
383) 장담하다: quả quyết, đảm bảo, cam đoan
384) 장만하다: sắm sửa
385) 적용하다: áp dụng
386) 전래되다: được lưu truyền, được du nhập
387) 절제하다: cắt bỏ, loại bỏ, kiềm chế, điều độ, tiết chế
388) 접다: gấp, gập, gác lại, tính lợi
389) 접목하다: ghép cây, cấy ghép, lai tạo
390) 접어들다: bước vào, đến, tới, đến độ
391) 접하다: đón nhận, tiếp nhận, tiếp giáp, liền kề, tiếp xúc, tiếp cận
392) 조성하다: cấu thành, xây dựng, thành lập, tạo dựng
393) 종사하다: tận tuỵ, toàn tâm toàn ý
394) 좌우하다: gây ảnh hưởng, làm thay đổi
395) 주관하다: giám sát điều hành
396) 준수하다: tuân thủ, tuấn tú, khôi ngô
397) 증정하다: tặng, biếu
398) 지니다: giữ gìn, bảo quản, ấp ủ, có, mang, phụ trách
399) 지시하다: chỉ cho thấy, chỉ thị
400) 지정하다: chỉ định, qui định

Những động từ tiếng Hàn trên đây rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn và cả trong đề thi. Nếu không biết được nhiều từ vựng thì bạn sẽ không học tốt tiếng Hàn được đâu. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn nhé! Mọi vất vả của bạn sẽ được đến đáp xứng đáng.

error: Content is protected !!