Tổng hợp 175+ trạng từ tiếng Hàn thông dụng nhất (phần 1)

Trạng từ trong tiếng Hàn nhằm mô tả chính xác ý của người nói, để câu văn cách nói một cách linh hoạt nhấn mạnh cường điệu diễn tả mức độ cường độ… để làm được điều này nhất định phải có sự tham gia của phó từ.  Vì vậy trong bài này Học tiếng Hàn Online sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp 175+ trạng từ tiếng Hàn thông dụng nhất (phần 1) để các bạn học và ghi nhớ nó.

1제대로 Theo đúng như vậy2양껏 Đến một lượng có thể
3당분간 Trước mắt4도대체 Rốt cuộc, tóm lại
5차라리 Thà rằng6벌써 Đã/ Rồi
7어쨌든 Dù thế nào8장차 Sau này/ tương lai
9여전히 Vẫn như trước đây10과연 Quả nhiên
11어차피 Dù thế nào12함부로 Tùy tiện, bừa bãi
13아무리 Cho dù14애써 Cố gắng hết sức
15맘껏 Như mình muốn16흔히 Bình thường

Xem thêm:

Tổng hợp 18 Quy tắc viết (쓰기) TOPIK II

Tổng hợp 175+ trạng từ tiếng Hàn thông dụng nhất (phần 2)

17뜻밖에 Bất ngờ18만약 Giả sử
19부디 Chắc chắn/ Nhất định20한껏 .Hết sức mình / .Thỏa thích / .Hết mức
21이미 Đã (xảy ra rồi)22금방 Chẳng bao lâu nữa
23수시로 Thường xuyên24가득 Đầy, nhiều
25못내 Mãi mãi/ Luôn luôn26아마도 Có lẽ ( nhấn mạnh hơn )
27도무지 Hoàn toàn không28오로지 Chỉ có
29끝내 Kết cục30마침내 Sau cùng/cuối cùng
31우선 Trước tiên32혹시 .Giả sử / .Có lẽ/ có thể
33아마 Có lẽ34줄곧 Một cách liên tục không ngừng nghỉ
35가까스로 Suýt nữa36덜 Ít hơn , kém
37억지로 Một cách vô lý38아직 Cho đến bây giờ vẫn chưa
39도저히 Cho dù thế nào40반드시 Nhất định
41모조리 Tất cả/ Toàn bộ42방금 Vừa mới
43비로소 Đến tận lúc đó44저절로 Tự nó/ tự nhiên
45나중에 Sau này46당연히 Đương nhiên
47결코 Chưa bao giờ48약간 Một chút
49널리 Rộng rãi50무척 Rất
51활씬 ( Nhiều) hơn52모처럼 Lâu rồi
53따로 Riêng rẽ54미리 Trước
55점점 Dần dần56다소 Khoảng
57제발 Xin/ xin hãy58거의 Hầu như/ hầu như không
59잠시 Tạm thời60도리어 Trái lại
61무려 Khoảng62일부러 Cố ý
63여간 Bình thường64아직도 Vẫn chưa ( nhấn mạnh hơn )
65오히려 Ngược lại66더구나 Ngoài ra, hơn nữa
67자칫 Suýt chút nữa68드디어 Cuối cùng
69게다가 Thêm vào đó70구태여 Nhất định
72바로 . Ngay lập tức / . Đúng/ chính xác73비록 Mặc dù

.

74손수 Trực tiếp làm75더욱 Càng ngày càng, hơn nữa
76스스로 Tự mình làm77기껏 Hết sức có thể
78겨우 Vừa mới79괜히 Vô ích
80주로 Chủ yếu81그저 Luôn luôn, lúc nào cũng, không ngớt
82좀처럼 Hiếm khi83막 Vừa mới
84자꾸 Thường xuyên85어쩐지 Không hiểu sao
87마치 Giống như/ như thể88온통 Toàn bộ
89실제로 Thực tế/ thực sự90벌떡 Đột ngột
91별로 Không mấy92살짝 Nhẹ nhàng
93간혹 Thỉnh thoảng94의외로 Ngoài ý muốn/ Bất ngờ
95힘껏 Hết sức96먼저 Trước hết/ Đầu tiên
97한창 .Đỉnh điểm / . Thời điểm tốt nhất / .Thời kì hoàng98점차 Dần dần
99슬그머니 Lén lút, rón rén100이내 Trong vòng/ trong phạm vi

Những trạng từ tiếng Hàn trên đây rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn và cả trong đề thi. Nếu không biết được nhiều từ vựng thì bạn sẽ không học tốt tiếng Hàn được đâu. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn nhé! Mọi vất vả của bạn sẽ được đến đáp xứng đáng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!