Tiếng Việt cho người Hàn 40 과: 렌트카이용하기
40 과: 렌트카이용하기
Bài 40 : Thuê xe
Young Hee : Alô! Chỗ đó có phải là chỗ cho thuê xe không?
Tiếp tân : Vâng.
Young Hee : Tôi muốn thuê xe anh.
Tiếp tân : Thế à ? Chị muốn thuê xe mấy chỗ?
Young Hee : Dạ, Tôi cần xe 4 chỗ.
Tiếp tân : Chị muốn đi ngày nào?
Young Hee : Ngày mai được không anh?
Tiếp tân : Ngày mai à? Có xe nhưng xe đó là xe loại xịn đấy, hơi đắt.
Young Hee : Bao nhiêu anh?
Tiếp tân : Chị đi mấy tiếng?
Young Hee : Buổi sáng 8 giờ đi, rồi đi vòng vòng thành phố. Sau đó, ghé nhà hàng ăn cơm, rồi ghé nhà sách để mua cuốn từ điển. Chắc 4 tiếng là đủ.
Tiếp tân : Vậy thì chị trả 500.000 đồng.
Young Hee : 500.000 đồng à? Sao đắt hơn so với lần trước?
Tiếp tân : Bởi vì bây giờ giá xăng tăng vọt lên, một lít 21.000 đồng. Chạy như thế thì không lời nhiều đâu!
Young Hee : Vâng.
Tiếp tân : Nhà chị ở đâu?
Young Hee : Số 464 đường Huỳnh Văn Bánh- quận Phú Nhuận. Gặp lúc 8 giờ sáng mai nhé!
Tiếp tân : Ok! Chào chị!
Young Hee : Chào anh!
Từ vựng
cho thuê xe : 렌트해주다
mấy chỗ? : 몇인승?
4 chỗ : 4인승
loại : 종류
xịn : 비싼, 고급의
đi vòng vòng : 돌아다니다
ghé : 잠깐 들르다
nhà hàng : 식당
nhà sách : 서점
cuốn từ điển : 사전
cuốn(=quyển) : 낱장의 종이를 제본하여 만든 “책, 노트” 같은 명사에 쓰인다
수사와 결합하면‘ ~ 권‘으로 해석된다
보기 : cuốn sách 책 cuốn vở 노트, 공책
chắc : 아마도
đủ : 충분한
hơn : ~ 보다 더 ~ 한
so với A : A에 비해서
lần trước : 저번
Bởi vì A : A이기 때문에
giá : 가격
xăng : 휘발유
tăng vọt lên : 확 오르다
lít : 리터
chạy xe : 차를 몰다
như thế này : 이렇게
lợi : 이윤
đường : 길
quận (郡) : 군
hẹn : ~ 하기로 하다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: