Tiếng Việt cho người Hàn 39 과: 에어컨수리

Tiếng Việt cho người Hàn 39 과: 에어컨수리

39 과: 에어컨수리

Bài 39 : Sửa máy lạnh

Young Hee       : Alô! Chỗ đó có phải là chỗ sửa máy lạnh không?

Kỹ thuật viên   : Đúng rồi.

Young Hee       : Máy lạnh của em bị trục trặc, chắc bị hỏng rồi.

Kỹ thuật viên   : Máy lạnh thế nào? Em nói đi!

Young Hee       : Em mở máy mà nó không thấy mát gì!

Kỹ thuật viên   : Vậy hả? Em để nhiệt độ bao nhiêu?

Young Hee       : 18 độ C ạ.

Kỹ thuật viên   : Vậy thì tôi phải đến nhà em để kiểm tra máy mới biết được.

Young Hee       : Dạ.

Kỹ thuật viên   : Nhà em ở đâu?

Young Hee       : Nằm ở đường Trương Quốc Dung ạ, cắt ngang đường Nguyễn Văn Trỗi, sát khách sạn Omni.

Kỹ thuật viên   : Biết rồi. Nhà em số mấy?

Young Hee       : Số 55 ạ. Anh đến mấy giờ?

Kỹ thuật viên   : Bây giờ 9 giờ sáng thì 10 giờ sẽ đến.

Young Hee       : Ok.

Kỹ thuật viên   : Tôi kiểm tra máy xong rồi. Phải sạc ga và làm vệ sinh máy là được.

Young Hee       : Sạc ga à? Thế làm hết bao nhiêu?

Kỹ thuật viên   : Lấy 250.000 đồng thôi.

Young Hee       : Sao đắt vậy?

Kỹ thuật viên   : Không đắt đâu! Em thấy không? Máy lạnh dơ quá!

Young Hee       : Trời ơi! Dơ thật!

Kỹ thuật viên  : Bây giờ, em mở máy thử đi !  Mát chưa?

Young Hee       : Mát quá ! Anh khéo tay thật !  Cảm ơn anh nhé!

Kỹ thuật viên   : Có gì đâu!

Từ vựng

Alô! : 여보세요!

chỗ đó : 그곳

A có phải là B Không? A는 B가 맞습니까?

máy lạnh : 에어컨

bị trục trặc : (기계가) 문제가 있다, 이상이 있다

chắc : 아마도

bị hỏng = bị hư : 고장나다                                         mở máy : 기계를 켜다

mát : 시원한                                                               thấy : ~ 라 느끼다 = cảm thấy

nhiệt độ : 온도                                                            kiểm tra : 검사하다

cắt ngang đường : ~ 길을 가로지르다                      sát : 가까이

số mấy? : 몇번?                                                          xong : 끝내다

sạc ga : 가스를 충전하다                                          làm vệ sinh : 청소하다

dơ : 더러운 = bẩn    sạch                                         Trời ơi ! : ‘ 아이고~! 어머머~! 저런~ !

thật : 정말                                                                   khéo tay : 솜씨좋은, 능숙한

의문문 형식  

1) 주어 + 동사 + (목적어) , phải không ?

2) 주어 + có + 동사 + (목적어) không ?

3) 주어 + có phải là + (명사)+ không ?

 1)긍정 : Dạ ,  phải (=vâng) = đúng rồi ( 주어 + 동사 …)   

2)부정 : Dạ ,  không ( phải )(주어 + không phải là…)

시간은 나타내는 부사

분류시제의미
đã …..(rồi)단순과거~ 했다
vừa(= mới , vừa mới)가까운 과거막(이제방금) ~ 했다
đang현재진행~ 하고 있다
sắp …..(rồi)가까운 미래곧~ 할 것이다
sẽ단순미래~ 할 것이다

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!