Tiếng Việt cho người Hàn 29 과: 결혼식장에서

Tiếng Việt cho người Hàn 29 과: 결혼식장에서

29 과: 결혼식장에서

Bài 29 : Ở đám cưới

Young Hee       : Chúc mừng cậu nhé!

Nam                : Cảm ơn! Đến đây xa lắm không?

Young Hee       : Không! Đi bằng ôtô không sao ! Đông khách thật! Cậu đã mời bao nhiêu người?

Nam                : Tớ mời khoảng 500 người đấy.

Young Hee       : Đấy là nhà gái à?

Nam                : Ừ, đúng rồi.

Young Hee       : Cô dâu hôm nay xinh đẹp quá! Chú rể cũng đẹp trai nữa. Bộ com-lê của cậu sành điệu quá ! Áo cưới của cô dâu rất lạ mắt.

Nam                : Áo cưới đó may theo kiểu nước ngoài.

Young Hee       : Đúng rồi! Chưa thấy lần nào.  Cho tớ làm quen với cô dâu đi!

Nam                : Ừ, qua đây.

Young Hee       : Chúc mừng chị ! Chúc chị hạnh phúc mãi mãi nhé ! Đám cưới trang trọng quá!

Mai                  : Cảm ơn chị đã đến dự đám cưới của chúng tôi.

Nam                : Cậu ngồi bàn này nhé!

Young Hee       : Ừ.  Tôi chưa bao giờ thấy bánh cưới lớn như thế ! 5 tầng!

Nam                : Cậu sẽ ăn thử nhiều món, có rượu nữa.

Young Hee       : Ok! Cảm ơn cậu!

mừng : 기쁜, 반가운

Chúc mừng! : 축하해!

tớ(1인칭)  cậu(2인칭) : 나이어린 화자와 청자사이에 친근하게 쓰이는 호칭법

đến đây : 여기에 오다

đông : 북적이다

khách : 손님

thật : 정말

mời : 초대하다

nhà gái : 여자집    nhà trai : 남자집

cô dâu : 신부

xinh đẹp : 아름다운

chú rể : 신랑

đẹp trai : 멋진, 잘생긴

bộ com-lê : 정장

sành điệu : 멋진

áo cưới : 웨딩드레스

lạ mắt : 생소한

may : 옷을 만들다

theo : ~ 에 따라

kiểu : 스타일

nước ngoài : 외국

thấy : 보다

chưa ~ lần nào : ~ (한번도) 한적 없다

     vd) Nó chưa đi Việt Nam lần nào

        Tôi chưa yêu ai lần nào

làm quen với : ~ 와 알다, ~ 와 사귀다                      qua đây : 이리로 오다

sống : 살다                                                                  hạnh phúc : 행복한

mãi mãi : 영원히                                                         đám cưới : 결혼식

trang hoàng : 화려한                                                  dự : 참석하다

bàn : 테이블, 책상                                                     bánh cưới : 웨딩케잌

chưa bao giờ : 아직 ~ 하지않다 , 결코 ~ 않다(한적없다)

      vd) anh ấy chưa bao giờ đến muộn

         Tôi chưa bao giờ nói chuyện với ông Kim

món : 음식                                                                  rượu : 술

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!