Tiếng Việt cho người Hàn 28 과: 길찾기. Tiếng việt cho người hàn bài học số 28 chủ đề tìm đường có nhiều câu hỏi giao tiếp rất tuyệt vời cho các bạn
28 과: 길찾기
Bài 28 : Tìm đường
Young Hee : Xin lỗi ! Cho tôi hỏi một chút được không? Tôi mới đến Sài Gòn. Tôi muốn tham quan thành phố, nhưng bị lạc, không biết đi theo hướng nào?
Người đi đường : Thế à ? Cô nói tiếng Việt rành quá!
Young Hee : Anh quá khen!
Người đi đường : Cô muốn đi đâu?
Young Hee : Tôi muốn đi bộ đến khách sạn Rex.
Người đi đường : Khách sạn Rex à?
Young Hee : Có xa đây không anh?
Người đi đường : Nếu đi bộ thì cũng hơi xa đấy.
Young Hee : Xin anh chỉ giúp tôi đường đến đó. Đi bộ thì mất bao lâu?
Người đi đường : Chừng 30 phút. Để tôi chỉ cho! Cô cứ đi thẳng đường này khoảng 50 mét, rồi đến ngã tư, qua ngã tư đó, đến ngã tư thứ hai, rẽ phải.
Young Hee : Rẽ phải à?
Người đi đường : Vâng, sau đó đi thẳng đến cuối đường thì Cô sẽ thấy bùnh binh.
Young Hee : Bùng binh à ? Bùng binh là gì?
Người đi đường : Bùng binh là nơi có nhiều đường tỏa đi các hướng, hiểu không?
Young Hee : À! Hiểu rồi. Sau đó thì sao ?
Người đi đường : Cô rẽ phải nữa thì thấy một tòa nhà cao tầng. Đến đó thì Cô thấy khách sạn ngay đó.
Young Hee : Ôi, nhiều quá không nhớ hết được! Tôi phải viết lại trên tờ giấy mới được!
Người đi đường : Để tôi nói lại cho!
………………..
Đi bộ như thế này xa và trời nắng nên mệt lắm.
Young Hee : Không sao anh, đi bộ cho khỏe, vừa tập thể dục vừa ngắm cảnh trên đường.
Người đi đường : Hiểu rồi.
Young Hee : Cảm ơn nhiều!
Người đi đường : Có gì đâu!
cho tôi ~ : ~ 해주세요
hỏi : 묻다
mới : 막 ~했다
đến : 오다
tham quan : 관광하다, 구경하다
nhưng : 그런데
lạc đường : 길을 잃다
đi theo : ~를 따라가다
hướng : 방향
rành : 잘하는, 능숙한
quá khen : 과찬을 하다
đi bộ : 걸어가다
đến : 가다, 오다, ~ 까지
khách sạn : 호텔
đây : 여기
cũng :~ 도 또한
hơi : 조금
xin ~ giúp : ~해주다
chỉ : 가르쳐주다
chừng : 대략
cứ : 계속 ~하다
đi thẳng : 직진하다
mét : 미터
ngã tư : 사거리
đi qua : 지나가다
thứ hai : 두번째
rẽ phải : 우회전하다 rẽ trái : 좌회전하다
cuối đường : 길끝
thấy : 보이다
Bùng binh : 로터리
tỏa : 분산되다, 퍼지다
sao? : 구체적으로 어떤지 모를 때 어떻게…?
sau đó : 그리고나서
tòa nhà cao tầng : 고층빌딩
chỗ đó : 그곳
ngay : 바로
ghi chép : 적다
trên : ~위에
tờ giấy : 종이
trời nắng : 햇볕이 쨍쨍하다 trời mưa: 비가오다
cho : ~하기위해서
vừa ~ vừa~ : ~하면서 ~하다
tập thể dục : 운동하다
ngắm cảnh : 경치를 감상하다
trên đường : 길에서
có gì đâu! :별거아닌걸요!
<참고: 서수>
thứ nhất : 첫번째 thứ hai(= nhì ) :두번째 thứ ba :세번째
thứ tư :네번째
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: