Tiếng Việt cho người Hàn 27 과: 은행계좌개설, 출금 & 환전
27 과: 은행계좌개설, 출금 & 환전
Bài 27 : Mở tài khoản ngân hàng, rút tiền và đổi tiền
I. 은행계좌개설
Khách hàng : Tôi muốn mở tài khoản .
Thủ tục có khó không, em ?
Nhân viên ngân hàng : Không! Đơn giản thôi. Chị đã mang hồ sơ chưa?
Khách hàng : Hồ sơ gì vậy?
Nhân viên ngân hàng : Đối với người nước ngoài thì cần chuẩn bị bản sao hộ chiếu, thị thực và thẻ tạm trú nếu có.
Khách hàng : Tôi có mang hộ chiếu.
Nhân viên ngân hàng : Chị hãy điền vào mẫu này giùm nhé!
Khách hàng : Vâng!
Nhân viên ngân hàng : Chị muốn mở tài khoản gì?
Khách hàng : Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm.
Nhân viên ngân hàng : Chị phải gửi tiền ít nhất 10 đô.
Khách hàng : Dạ vâng
Nhân viên ngân hàng : Chị bấm mật khẩu vào máy rồi nhấn nút xanh. Mật khẩu gồm 4 chữ số.
Khách hàng : Dạ. Hiểu rồi.
Nhân viên ngân hàng : Sổ tài khoản của chị đây.
Khách hàng : Cảm ơn nhiều!
mở : 오픈하다, 개설하다
tài khoản : 계좌
thủ tục : 절차
phức tạp : 복잡한, 까다로운
đơn giản : 간단한
~ thôi : ~ 일뿐이다
hồ sơ : 서류
đối với A : A에게는
A thì B : A이면 B이다
người nước ngoài : 외국인
chuẩn bị : 준비하다
bản sao : 사본
thị thực : 비자
thẻ tạm trú : 임시거주증
nếu có : 만일 있다면
hãy~! : ~ 하세요!
《 (주어) + hãy + 서술어! 》
설득, 권유, 명령, 격려의 서법을 나타낼 때 쓰는 표현
điền vào : 기입하다
~ giùm! : ~ 해주세요(공손)!
mẫu : 양식
tiết kiệm : 절약
tài khoản tiết kiệm : 예금계좌
gửi tiền : 입금하다
bấm A vào : A를 누르다
mật khẩu : 비밀번호(password)
máy : 기계
nút : 버튼
xanh : 파란
bao gồm : 포함하다
chữ số : 숫자
sổ tài khoản :통장
II . 출금 Rút tiền
Nhân viên ngân hàng : Anh cần gì ạ?
Khách hàng : Tôi muốn rút tiền.
Nhân viên ngân hàng : Anh rút bao nhiêu?
Khách hàng : Tôi rút 3.000 đô.
Nhân viên ngân hàng : Anh có mang chứng minh nhân dân không?
Khách hàng : Có. Đây ạ.
Nhân viên ngân hàng : Anh điền vào mẫu này nhé.
Khách hàng : Vâng.
Nhân viên ngân hàng : Anh lấy tiền gì? tờ 100 đô à?
Khách hàng : Vâng, lấy tờ 100 hết.
Nhân viên ngân hàng : Tiền của anh đây. Anh đếm lại đi.
Khách hàng : Đủ rồi. Cảm ơn!
Nhân viên ngân hàng : Cảm ơn! Chào!
cần : 필요하다
rút tiền : 출금하다
ngân hàng : 은행
chứng minh nhân dân : 주민등록증
lấy : 가져가다
tờ : 얇은 종이와 같은 명사와 쓰이는 종별사
비유 : tờ báo 신문 tờ giấy 종이
tiền : 돈
A của B : B의 A
đếm lại : 세다
đủ : 충분한
xin chào! : 안녕히가세요!
III . 환전 Đổi tiền
Khách hàng : Tôi muốn đổi tiền đô sang tiền Việt.
Nhân viên ngân hàng : Anh đổi bao nhiêu tất cả?
Khách hàng : 200 đô.
Nhân viên ngân hàng : Xin anh cho xem hộ chiếu.
Khách hàng : Đây. Hôm nay tỷ giá đô la thế nào?
Nhân viên ngân hàng : 20.770 đồng.
Khách hàng : Giá bán à?
Nhân viên ngân hàng : Đúng rồi. Anh kí vào giấy này.
Khách hàng : Đây.
Nhân viên ngân hàng : Anh lấy tờ 500.000 đồng à?
Khách hàng : Vâng, lấy 500.000 cho dễ xài.
Nhân viên ngân hàng : Tiền của anh đây.
Khách hàng : Cảm ơn nhé!
đổi A sang B : A를 B로 바꾸다
cho A : A 하게 하다
tỷ giá : 환율
giá mua :사는가격 giá bán : 파는 가격
kí vào : ~ 에 사인하다
giấy : 종이
dễ xài : 쉽게 쓰다
xài = 쓰다 = dùng = sử dụng
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: