Tiếng Việt cho người Hàn 26 과: 호텔예약 & 집구하기
Bài 26 : Đặt phòng khách sạn và thuê nhà
I. 호텔예약
< Tại bàn lễ tân >
Tiếp tân : Chào anh chị!
Khách : Chào anh! Chúng tôi muốn thuê phòng. Đây là khách sạn 5 sao à?
Tiếp tân : Dạ, đúng rồi. Các anh chị thuê bây giờ à?
Khách : Vâng, Chúng tôi muốn ở đây 3 ngày.
Tiếp tân : Các anh chị muốn loại phòng nào ? Phòng đơn, phòng đôi ?
Khách : Chúng tôi cần phòng đôi. Giá bao nhiêu một đêm?
Tiếp tân : Giá 150 đô cho một đêm.
Khách : Trong phòng có đầy đủ tiện nghi không?
Tiếp tân : Có ạ ! Có đầy đủ hết, xin đừng lo ! Xin anh chị cho hộ chiếu.
Khách : Đây ạ.
Tiếp tân : Đây là chìa khóa phòng, phòng 602.
Khách : Ở đây có phòng tắm hơi không?
Tiếp tân : Có ạ. Nó ở tầng 10.
Khách : Cảm ơn anh.
bàn : 테이블
bàn lễ tân : 리셉션
thuê phòng : 방을 빌리다
khách sạn : 호텔
5 sao : 5성
bây giờ : 지금
ở đây : 여기에
loại : 종류
phòng : 방, 룸
phòng đơn : 싱글룸
phòng đôi : 더블룸
phòng : vip룸
giá : 가격
đêm : 밤(night)
đầy đủ : 충분한
tiện nghi : 편의시설
đừng : ~ 하지마세요
lo : 걱정하다
cho : 주다
chìa khóa : 열쇠
phòng tắm hơi : 사우나실
tầng : 층
II . 집구하기
Người thuê nhà : Tôi muốn thuê nhà của bà.
Chủ nhà : Tôi cho thuê nguyên căn.
A : Vâng, Giá thuê như thế nào bà?
B : Một tháng 700 đô và phải thuê ít nhất một năm.
A : 700 đô à? Trong phòng có máy lạnh không?
B : Có. Có máy lạnh, tủ quần áo, bàn ghế, ghế salon và có tivi nữa.
A : Cháu có thể xem nhà bà được không?
B : Được. Vào đi ! Đây là bếp…….còn đây là nhà vệ sinh.
A : Nhà của bà sạch sẽ quá, hình như mới xây à?
B : 3 năm rồi.
A : Có cần trả tiền đặt cọc gì không bà?
B : Không. chỉ trả hằng tháng thôi. Có thuê không?
A : Có. Vậy thì khi nào cháu có thể chuyển nhà đến đây?
B : Lúc nào cũng được.
A : Dạ, Cháu sẽ chọn ngày xong rồi gọi điện cho bà.
B : Bây giờ kí hợp đồng thuê nhà không?
A : Có ạ.
B : À, Cháu nhớ đóng tiền điện, tiền nước riêng.
A : Dạ vâng ạ!
người thuê nhà : 임차인
thuê nhà : 집을 빌리다
chủ nhà : 집주인
bà : 나이드신 여자어른
cháu : 손자뻘의 나이가 되는 사람
cho thuê : 임대해주다
nguyên căn : 집한채
ít nhất : 최소한
năm : 년(年)
máy lạnh : 에어컨
tủ quần áo : 옷장
bàn ghế : 책걸상
ghế salon : 쇼파
tivi : 티비
nữa : ~ 더
xem : 구경하다
nhà : 집
vào : 들어가다 ra : 나가다
đây : 이것은
bếp : 부엌
nhà vệ sinh : 화장실
sạch sẽ : 깨끗한
hình như : ~ 해보인다
mới : 막 ~ 하다
xây : (집) 짓다
tiền đặt cọc : 계약금
chỉ A thôi : A 일 뿐이다
hằng = hàng : 매 ~
có thể : ~ 할 수 있는
chuyển nhà : 이사하다
đến : 오다
đây : 여기
lúc nào cũng được : 언제든 좋다
chọn : 고르다
ngày : 날짜
xong : 끝내다
gọi điện cho A : A에게 전화하다
kí : 사인하다
hợp đồng : 계약서
đóng tiền : 돈을 내다
điện : 전기
nước : 물
riêng : 따로
《 지시대명사 》
종류 | 의미 | 구체적 지시상황 |
đây | 이것, 이분 | 화자에게 가까이 위치하고 있는 사물 또는 사람 |
đấy | 그것, 그분 | 화자에게는 멀리 있고, 청자에게는 가까이 있는 사물이나 사람 |
đó | 그것, 그분 | đấy와 같은 용법이나 화자와 청자가 모두 알고 있는 사물이나 사람 |
kia | 저것, 저분 | 화자와 청자 모두에게 멀리 위치하고 있는 사물이나 사람 |
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: