Tiếng Việt cho người Hàn 제 8 강 : 편지. Tiếng việt cho người hàn quốc bài học số 8 chủ đề về lá thư đem lại nhiều bổ ích cho các bạn Hàn học tiếng việt
제 8 강 : 편지
학습목표
간단한 편지 써보기.
Chị Young Hee thân mến !
Em là Hương.
Chị Young Hee ơi. Những ngày chị ở Việt Nam tham gia với lớp chúng em, chị có nhiều kỷ niệm lắm, phải không ?
Em mong khi chị về đến nước, chị sẽ dạy được nhiều người Hàn Quốc học tiếng Việt.
Em sẽ nhớ đến chị vì chị là người cho em ấn tượng tốt.
Chị ơi. Em gởi lời hỏi thăm bố mẹ của chị và nếu chị gặp chị Hoa Hồng thì chị chào chị ấy giùm em nhé.
Em không có gì để tặng chị làm kỷ niệm, em mong vài dòng chữ này là món quà nhỏ để chị nhớ đến em.
Mong chị gặp nhiều niềm vui.
Thân mến
Thu Hương.
어휘
– thân mến 친애하는 – tham gia 참여하다.
– kỷ niệm 기념, 추억 – mong 원하다.
– hỏi thăm 묻다 – tặng 주다.(높임말)
– vài 몇 몇의 – dòng 줄, 글의 행
– chữ 글씨 – món quà 선물
– nhớ 그리워하다. 기억하다. – ảnh hưởng 영향을 주다
– lớp 학급
숙어 표현과 문법
-상대방을 부르는 표현
호칭 + Ơi : 친근하거나 편안한 사이, 종업원을 부를 때
~야 ~ 언니 ~오빠. 여기요~(식당에서)
Thưa + 호칭 : 어른, 지위가 높은 사람을 부를 때, 선생님, 어르신
-đến: …대하여. 전치사
nhớ đến ~에 대해 그리워하다. hỏi thăm đến ~에 대하여 묻다.
베트남어의 문장이 길어 질 때
1.주어/동사/보어 를 나누어 보자
예문: Những ngày chị ở Việt Nam được tham gia các chương trình với lớp chúng em // có// nhiều kỷ niệm lắm, phải không?
2. 각 파트를 뒤에서부터 앞으로 해석해 보자.
예문: Những ngày /chị /ở Việt Nam /được tham gia /các chương trình /với lớp chúng em
1. 우리와 함께
2 각 활동들에
3 참여한
4. 베트남에서
5. 언니의
6. 날들
작 문– 편지 쓰기
안녕 잘 지냈어? 요즘 어떠니?
시간이 정말 빠르다. 2년 동안 못만 났구나.
난 요즘 베트남이 그리워, 특히 호치민 도시가.
우리 그곳에서 정말 추억이 많잖아.
푸야. 너를 잊지 않을께
부모님께도 안부전해 주렴.
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: