Tiếng Việt cho người Hàn 제 19 강: 택시타기. Anh có thể lấy hóa đơn cho tôi được không ? 나에게 영수증을 건네줄 수 있습니까 ? Anh cho tôi hóa đơn 나에게 영수증을 주세요.
제 19 강: 택시타기
Bài 19 : Đi Tắc xi
Tài xế tắc xi : Chị muốn đi đâu vậy?
Khách : Dạ, anh chở em đi siêu thị Parkson.
Tài xế tắc xi : Vậy à ? Ok.
Khách : Từ nhà em đến siêu thị đó có xa không anh?
Tài xế tắc xi : Không xa lắm đâu.
Khách : Vậy đi mất bao lâu anh?
Tài xế tắc xi : Nếu chạy nhanh thì đi khoảng 20 phút.
Khách : Anh vui lòng đi đường tắt cho nhanh, được không?
Tài xế tắc xi : Được. Không sao.
Khách : Ngoài siêu thị Parkson, còn có siêu thị nào lớn không?
Tài xế tắc xi : Theo tôi nghĩ thì siêu thị Diamond Plaza cũng lớn. Cô có đi chưa?
Khách : Chưa anh. Nó nằm ở đường nào?
Tài xế tắc xi : Nó nằm ở đường Lê Duẩn và Phạm Ngọc Thạch, quận 1.
Khách : Vậy thì xa hơn. Thôi, lần sau em đi thử cho biết.
( xuống xe)
Khách : Bao nhiêu tiền, anh?
Tài xế tắc xi : 200.000 đồng.
Khách : Đây anh. Cảm ơn anh nhiều.
Tài xế tắc xi : Không có chi.
Từ mới
tài xế : 운전수
khách : 손님
muốn : ~ 하고 싶다
đi : 가다
đâu : 어디에 ~ ?
dạ : 네
chở : 태우다
siêu thị : 마트 , 슈퍼
à ? : 문장전체를 의문문으로 만들어주며 친근함을 표시하는 구어체적 표현
từ A đến B : A부터 B까지
xa : 먼 « gần 가까운
không ~ đâu ! : ~ 아니다 (부정강조)
lắm : 아주, 매우
mất : (시간) ~ 걸리다
bao lâu ? : 얼마동안…?
chạy : 달리다
nhanh : 빨리 « chậm 천천히
khoảng : 대략
phút : 분
vui lòng ~ : ~ 해주세요
đường tắt : 지름길
cho : ~ 위해서
được : ~ 할 수 있는
nào : 어느 … ?
và : ~와, ~과
quận : (郡) 군
vậy thì : 그러면
ngoài A còn B : A 이외에 B ~
lớn : 큰
theo A thì ….. : ~ 에 따르면
Suy nghĩ : 생각하다
cũng : ~ 도 또한 ~ 하다
chưa : 아직 ~ 않다 , 아직(대답)
có ~ chưa : ~ 했습니까? (안했습니까?)
nó : 그것은
ở : ~에(장소)
nằm : ~ 에 있다
hơn : ~보다 더…한
thôi : 됐다
lần sau : 다음번
thử : ~ 해보다
biết : 알다
xuống xe : 차에서 내리다 ≠ lên xe : 차에 타다
bao nhiêu tiền ? = bao nhiêu ? 얼마입니까?
đây : 여기요
cảm ơn = cám ơn : 감사합니다
không có chi = không có gì : 천만에요
nhiều : 많이
đồng : 베트남화폐단위
chục : 10단위를 하나로 셈
보기 :
mười= một chục (10) hai mươi = hai chục (20) ba mươi = ba chục (30)
택시에서 영수증( hóa đơn)을 달라고 말하고 싶을 때 ? Anh có thể lấy hóa đơn cho tôi được không ?나에게 영수증을 건네줄 수 있습니까 ?Anh cho tôi hóa đơn나에게 영수증을 주세요 |
……… 참고자료
Thanh điệu 성조
à 음의 높낮이를 조절하며, 단어와 결합해 각각의 다른 의미를 부여하여 베트남어의 중요한 기능을 가진다 :à 6성 (수평조, 상승조, 하강조, 하강상승조, 하강고상승조, 초저조 )
1. Thanh ngang 수평조 (제자리음) –à 기준음 : 성조기호가 따로 없음
à 음을 올리지도 내리지 않은 채 그대로 수평하게 유지시켜 준다.
보기 : đi như la
2. Thanh sắc 상승조
à 음을 수평조(기준음)에서 올려 읽어준다.
보기 má cứ bán
3. Thanh huyền 하강조
à 음을 수평조(기준음)에서 살짝 내려 읽어준다.
보기 : về là còn
4. Thanh hỏi 하강상승조(굴곡조) ?
à 음을 부드럽게 내렸다가 다시 올려 읽어준다.
보기 ảnh hỏi lả
5. Thanh ngã 하강고상승조 (굴곡조) ~
à 음을 내렸다가 꺾듯이 올려 읽는다.
보기 : xã đã kỹ
*참고: 4&5번 성조가 2번 상승조보다 높게 발음하지 않으며, 남부방언은 4번과 5번의 구분이 뚜렷하지 않다.
6. Thanh nặng 초저조 ∙
(성조기호가 점으로 단어하단에 위치)
à 음을 아주 낮게 뚝~ 떨어뜨리며 끊어 읽어준다.
보기: dạ nặng hạ
기본 1인칭 & 2인칭대명사
종류 | 의 미 | |
1 | ông | 1) 할아버지 |
2) 중년의 남자 또는 존경할 만한 남자: ~씨, ~선생, ~님 | ||
2 | bà | 1) 할머니 |
2) 중년의 여자 또는 존경할 만한 여자: ~여사, ~부인, ~씨, ~님 | ||
3 | anh | 1) 가족관계: 같은 세대이며 서열이 위인 남자: 오빠, 형 |
2) 사회관계: 젊은 남자 또는 동년배의 남자나 나이가 형, 오빠뻘 되는 남자 | ||
3) 남편 또는 남자애인 em | ||
4 | chị | 1) 가족관계: 같은 세대이며 서열이 위인 여자: 언니, 누나 |
2) 사회관계: 젊은 여자 또는 동년배의 여자나 나이가 언니, 누나뻘 되는 여자 | ||
5 | em | 1) 가족관계: 서열이 아래인 사람: 동생 |
2) 나보다 나이가 어린 사람 anh, chị | ||
3) 부인 또는 여자애인 anh | ||
6 | cô | 1) 결혼하지 않은 여자: 아가씨 |
2) 여자스승 thầy (남자스승) |
숫자표현
* 주의: 성조를 꼭 기억하며 암기한다
0 | không | 콩 으로 읽는다 | 17 | mười bảy | 므어이 바이 |
1 | một | 몯 | 18 | mười tám | 므어이 땀 |
2 | hai | 하이 | 19 | mười chín | 므어이 찐 |
3 | ba | 빠 | 20 | hai mươi | mươi 로 변함 |
4 | bốn | 본 | 21 | hai mươi mốt | mốt으로 변함 |
5 | năm | 남을 조금 세게 읽어준다 | 22 | hai mươi hai | 하이 므어이 하이 |
6 | sáu | 사우 | 25 | hai mươi lăm | Lăm 으로변함 |
7 | bảy | 바이 | 30 | ba mươi | 빠 므어이 |
8 | tám | 땀 | 31 | ba mươi mốt | 빠 므어이 |
9 | chín | 찐 | 32 | ba mươi hai | 빠 므어이 |
10 | mười | 므어이 | 40 | bốn mươi | 본 므어이 |
11 | mười một | 므어이 몯 | 50 | năm mươi | 남 므어이 |
12 | mười hai | 므어이 하이 | 60 | sáu mươi | 사우 므어이 |
13 | mười ba | 므어이 빠 | 91 | chín mươi mốt | 찐 므어이 몯 |
14 | mười bốn | 므어이 본 | 99 | chín mươi chín | 찐 므어이 찐 |
15 | mười lăm | 5가 lăm 으로 변함 | 100 | một trăm | 몯 짬 |
16 | mười sáu | 므어이 사우 | 1000 | một ngàn(nghìn) | 몯응안/ 응인 |
보기 :
20.000 = 2 chục ngàn
50.000 = 5 chục ngàn
100.000 : một trăm ngàn(=nghìn)
250.000 : hai trăm năm mươi ngàn
1.000.000 : một triệu
$ < đấy >
☞ 문미양상조사로 , 현재 일어나고 있는 행동 또는 알고 있는 사실에 대한 구체성을 질문에서 강조하는 표현으로 “ gì , đâu , ai , nào , bao giờ“ 와 같은 의문사와 짝을 이루어 쓰이며, ‘ vậy ‘ 와 바꾸어 쓸 수 있다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: