Tiếng Việt cho người Hàn 제 25 강: 공항에서: Bài học tiếng việt cho người hàn bài học số 25 chủ đề các câu giao tiếp ở sân bay, mời các bạn cùng học.
제 25 강: 공항에서
Bài 25 : Ở Sân bay
I . 공항 보팅카운터에서
Hải quan sân bay : Ông đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.
Hành khách : Vâng. Tôi có thẻ tích lũy điểm nữa.
Hải quan sân bay : Ông đi Hàn Quốc à?
Hành khách : Đúng rồi.
Hải quan sân bay : Xin ông đặt vali và thùng lên bàn cân.
Hành khách : Đồ nhiều quá! nặng lắm!
Hải quan sân bay : Tất cả 30 kí, hành lý kí gửi quá giới hạn.
Hành khách : Thế làm sao cô?
Hải quan sân : Ông phải đóng thêm tiền.
Hành khách : Bao nhiêu một kí?
Hải quan sân bay : 9 đô ạ. Vậy ông phải trả thêm 90 đô. Nếu đắt quá thì ông xách tay đi.
Hành khách : Rồi, để tôi lấy một số thứ ra cho nhẹ. Vậy bao nhiêu kí rồi, cô ?
Hải quan sân bay : 25 kí. Ông chỉ cần trả thêm 45 đô thôi. Ông sang quầy kia để đóng tiền.
Hành khách : Ok ! À, tôi không thích ngồi bên cạnh cửa sổ, tôi muốn ngồi cạnh lối đi.
Hải quan sân bay : Ok ! Thẻ lên máy bay của ông đây. Ông phải ra cửa trước 30 phút để lên máy bay.
Hành khách : Rồi. Cảm ơn!
thẻ tích lũy điểm : 마일리지카드
nữa : ~ 더
đặt A lên B : A를 B에 놓다
vali : 여행가방
thùng : 박스
bàn cân : 저울선반
đồ : 물건
nặng : 무거운 nhẹ : 가벼운
hành lí : 화물
kí gửi : 위탁
quá : 초과하다
giới hạn : 제한, 한계
~ làm sao ? : ~어쩌죠?
đóng thêm tiền : 추가해서 돈을 지불하다
xách tay : 손으로 들다, 휴대하다
một số : 몇몇의
thứ : 물건
cho : ~를 위해서
chỉ A thôi : 단지 A~일뿐
cần : 필요하다
sang : ~로 가다
quầy : 카운터
kia : 저~
ngồi : 앉다 đứng : 일어나다
bên cạnh : 옆에
cửa sổ : 창문
lối đi : 통로
thẻ lên máy bay : 보딩카드
lên máy bay : 비행기에 오르다
ra cửa : 게이트로 나가다
để : ~ 하기 위해서
II . 입국세관수속
Hải quan sân bay : Cô làm ơn cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay.
Hành khách : Đây ạ!
Hải quan sân bay : Cô đến từ Hàn Quốc à?
Hành khách : Dạ vâng.
Hải quan sân bay : Cô đến Việt Nam để làm gì ? để du lich à?
Hành khách : Không. Tôi đến Việt Nam để học tiếng Việt và làm việc tại công ty lương.
Hải quan sân bay : Cô định ở Việt Nam bao lâu?
Hành khách : 2 năm ạ.
Hải quan sân bay : Cô có thị thực chưa?
Hành khách : Dạ, có rồi.
Hải quan sân bay : Cô học tiếng Việt ở đâu mà giỏi thế?
Hành khách : Dạ, học trên trang web Studyvietnamese, học 1 năm rồi.
Hải quan sân bay : Giỏi quá! Cô thấy học tiếng Việt khó không?
Hành khách : Không khó lắm! Nhưng thanh điệu hơi khó phát âm !
Hải quan sân bay : Đúng rồi. Cố gắng nhé!
Hành khách : Em cảm ơn anh.
hải quan sân bay : 공항세관
hành khách : 승객
2인칭대명사 + làm ơn cho tôi~ : ~해 주십시요
보기 : Anh làm ơn cho tôi hỏi
đến từ ~ : ~에서부터 오다
~ để làm gì ? 무엇을 하기 위해서 …..입니까?
du lịch : 여행하다
học : 공부하다
tiếng Việt : 베트남어
làm việc : 일하다
công ty : 회사
định : ~할 작정이다
ở : ~에 있다
thị thực : 비자
A mà B : A 인데 B 하다
giỏi : 잘
trên : ~에서
trang web : 웹사이트
cảm thấy A : ~라 느끼다
khó : 어려운 dễ : 쉬운
thanh điệu : 성조
phát âm : 발음하다
cố gắng : 노력하다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: