Tiếng Việt cho người Hàn 제 18 강: 규 정

Tiếng Việt cho người Hàn 제 18 강: 규 정

제 18 강: 규 정

학습목표

계약서 및 문서상의 표현 익히기.

    Quy định về sử dụng thẻ tháng

1. Người sử dụng vé phải xuất trình cho nhân viên phục vụ trên xe kiểm soát.

2. Thẻ và tem tháng phải được sử dụng theo đúng cách.

  1. Tem tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng và theo đúng tuyến được ghi trên thẻ.
  2. Khi có sự phân biệt đối xử về việc sử dụng vé tháng của lái xe hoặc tiếp viên, hành khách ghi rõ số xe, ngày giờ và báo về số điện thoại : 8.221.337

                  – Sở giao thông công chính thành phố Hồ Chí Minh

어휘

– quy định 규정                                              – sử dụng 사용하다. 이용하다.

– xuất trình 제시하다. 제출하다.                      – kiểm soát 검사하다.

– thẻ 카드                                                     – tem 우표, 인지

– đúng 옳은, 옳바른                                       – cách 방법

– giá trị 가치                                                 – tuyến 노선

– ghi 기록하다. 적다                                      – phân biệt 구분, 구별

– đối xử 대처하다.                                         – lái xe 운전하다. 운전자

– hành khách 승객                                          – rõ 분명한

– báo 보고하다. 알리다                                  – giao thông 교통

– công chính 공정한, 공공사업

숙어 표현과 문법

phải & nên 해야 한다. phải > nên

sự + 동사 = 명사화 phân biệt đối xử 차별대우하다.–> sự phân biệt đối xử 차별대우

– hy vọng 희망하다.–> sự hy vọng 희망            – trả thù 복수하다.–> sự trả thù 복수

작 문

  1. 승객은 출국 비자 탑승 전에 출국비자 수속을 해야 한다.
  2. 비자 신청을 위해 어떤 자료를 제출할 필요가 있는가?
  3. 베트남어를 잘 하고 싶다면 정확한 발음을 연습해야 합니다.

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

error: Content is protected !!