Tiếng Việt cho người Hàn 30 과: 어학원등록하기
30 과: 어학원등록하기
Bài 30 : Đăng ký ở trung tâm ngoại ngữ
Su Jin : Chào cô ạ!
Nhân viên ghi danh : Chào em!
Su Jin : Em đến đây để đăng kí học tiếng Việt.
Nhân viên ghi danh : À, mời em ngồi. Em đã học tiếng Việt lần nào chưa ?
Su Jin : Dạ, Em đã học tiếng Việt ở Hàn Quốc, tự học ở nhà.
Nhân viên ghi danh : Em có hiểu cô nói gì không?
Su Jin : Dạ, hiểu.
Nhân viên ghi danh : Vậy em đã học tiếng Việt bao lâu rồi?
Su Jin : 3 tháng ạ.
( Cô mở sách giáo trình ra cho học viên xem )
Nhân viên ghi danh : Em có hiểu nội dung trong sách này không?
Su Jin : Có chỗ hiểu, có chỗ không.
Nhân viên ghi danh : Thế thì em nên theo học chương trình sơ cấp này. Em muốn học riêng hay học chung ?
Su Jin : Học chung ạ.
B Nhân viên ghi danh : Em muốn học thứ mấy ? 2 , 4 , 6 hay 3 , 5 , 7?
Su Jin : Em muốn học 2 ,4 ,6 ạ.
Nhân viên ghi danh : Học buổi sáng hay chiều?
Su Jin : Em muốn học buổi sáng ạ.
Nhân viên ghi danh : Vậy, lớp học bắt đầu từ 8 giờ đến 10 giờ , học 2 tiếng.
Su Jin : Học phí bao nhiêu cô?
Nhân viên ghi danh : Tính theo giờ, một giờ bằng 5đô. Em phải đóng tiền trước mới được.
Su Jin : Dạ vâng ạ. Vậy bao nhiêu một tháng cô?
Nhân viên ghi danh : Một tuần 3 buổi thì 30 đô nhân với 4 tuần là 120 đô. Em tên gì ? Ghi tên vào danh sách này.
Su Jin : Em tên là Choi Su Jin ạ. Tiền đây ạ.
Nhân viên ghi danh : Biên nhận của em đây. Em sẽ học tại phòng A 205 ở tầng 2. Thầy giáo tên là Minh.
Su Jin : Dạ, em nhớ rồi. Cảm ơn cô !
Nhân viên ghi danh : Không có gì!
đăng kí : 등록하다 tự học : 독학하다
ở nhà : 집에서 mở : 열다
sách giáo trình : 교재 học viên : 학원생
nội dung : 내용 trong : ~ 안에
theo học : ~ 따라 공부하다 chương trình : 프로그램
sơ cấp : 초급 trung cấp : 중급 cao cấp : 고급
riêng : 따로 chung : 같이
lớp : 클래스 hay : ~ 또는 ~ ? ~ 이거나 ~ ?
thứ mấy ? : 무슨 요일 ? lớp học : 수업
bắt đầu : 시작하다 từ A đến B : A부터 B까지
học phí : 학비 giờ : 1. 시 2. 시간
tiếng : 시간 tính theo giờ : 시간에 따라 계산하다
đóng tiền : 돈을 내다 trước : 먼저
A nhân với B là(=bằng) C : A에 B를 곱하면 C이다
ghi tên vào : ~에 이름을 적다 danh sách : 명단
biên nhận : 영수증 phòng : 룸(교실)
tầng : 층 thầy giáo : 남자선생님
cô giáo : 여자선생님 nhớ : 기억하다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: