Tiếng Việt cho người Hàn 제 21 강: 안부묻기: 의문사 “ 언제~? “ : 문장 속 위치를 기억한다 1) 미래의 “ 언제~? “를 물을 경우 Bao giờ ( = Khi nào , Chừng nào ) + 주어 + 동사? 2) 과거의 “ 언제~? “ 를 물을 경우 주어 + 동사 + bao
제 21 강: 안부묻기
Bài 21 : Hỏi thăm
Mi Ri : Lâu quá mới gặp nhau. Linh có khỏe không?
Linh : Lâu quá nhỉ! Mi Ri khỏe chứ?
Mi Ri : Khỏe.
Linh : Dạo này công việc thế nào ? Tốt chứ?
Mi Ri : Vẫn bình thường.
Linh : Có gì vui không? Đã có bạn trai chưa?
Mi Ri : Chưa có. Linh giới thiệu cho mình đi!
Linh : Ok! Để Linh nghĩ xem.
Mi Ri : Nhớ nhé! À, Gia đình Linh khỏe chứ?
Linh : Ừ, mọi người trong gia đình đều khỏe.
Mi Ri : Vậy thì tốt quá!
B : Vậy Mi Ri qua Việt Nam hồi nào?
A : Tuần trước. Đến Việt Nam đã được một tuần rồi.
B : Thế à? Thế Mi Ri đã đi chơi đâu chưa?
A : Rồi. Hôm qua đã đi chơi công viên Đầm Sen. Đi với em trai. Vui lắm!
B : Đi bằng gì? Đi tắc xi à?
A : Không. Đi xe nhà. Nhà mình có xe hơi mà…
B : À, Còn Mi Ri tính đi đâu?
A : Ngày mai tính đi mua sắm tại siêu thị Lotte Mart.
B : Mua gì vậy?
A : Mua sữa tươi, cà phê, giấy vệ sinh, dầu gội đầu…v..v.. Nhiều lắm!
B : Ừ, bây giờ chúng ta đi chỗ nào mát đi!
어휘
lâu : 오래
A mới B : A 해서야 비로소 B 하다
gặp : 만나다
nhau : 서로
khỏe : 건강한
nhỉ : 문미에 상대에게 동의를 얻기위해 가볍게 쓰는 표현
dạo này : 요즘
công việc : 일
thế nào? : 어떤…?
vẫn : 여전히
bình thường : 보통의
gì? 무엇…..까?
vui : 즐거운, 재미있는
có : 있다, 가지고 있다
chưa : 아직 ~ 않다
có …..chưa? : 있습니까?(없습니까?)
bạn trai : 남자친구 ≠ bạn gái : 여자친구
chưa có : 아직없다
giới thiệu : 소개하다
cho : ~ 에게
mình : 자신을 지칭 à 나
để : ~ 하게하다
xem : 보다
nghĩ xem : 생각해보다
nhớ : 기억하다
nhé : 청자에게 친근감을 표시하거나, 가벼운 제안을 하여 동의해주길 바랄 때 사용하는 문미양상조사
à : 아!
gia đình : 가족
bình an (平安) : 평안하다
ừ : 응
mọi : 모든
người : 사람
trong : ~ 안에
đều : ~ 모두
tốt : 좋은
qua : 오다
hồi nào? : 언제….?
tuần (週) : 주
trước : 지난~ , 저번~
đến : 오다
được : 되다
đi chơi : 놀러가다
hôm qua : 어제
công viên : 공원
với : ~ 와(함께)
em trai : 남동생 « em gái : 여동생
bằng : ~ 를 타고
xe nhà : 집차
xe hơi = xe ôtô : 자동차
còn : 그리고 ….
tính : 계획하다
ngày mai : 내일
mua sắm : 쇼핑하다
mua : 사다 ≠ 팔다 : bán
sữa tươi : 우유
cà phê : 커피
giấy vệ sinh : 두루마리화장지
dầu gội đầu : 샴푸
v v v … : 등등등
chúng ta : 우리(청자포함) <-> chúng tôi : 우리(청자미포함)
chỗ : ~곳, ~데 (장소)
mát : 시원한
☆ 의문사 “ 언제~? “ : 문장 속 위치를 기억한다 1) 미래의 “ 언제~? “를 물을 경우 Bao giờ ( = Khi nào , Chừng nào ) + 주어 + 동사? 2) 과거의 “ 언제~? “ 를 물을 경우 주어 + 동사 + bao giờ (= khi nào , lúc nào , hồi nào )? |
* 『 ~ (đã) 동사 ~ chưa ? ….했습니까? (아니면 아직 안했습니까?) 』
1) Anh (đã) làm chưa ? làm = 하다
chưa : 1. 아직….않다 : 부정문에 쓰임
2. 의문문에 쓰임
어떤 일이 일어났는지 아니면 아직 일어나지 않았는지 또는 여전히 아직 아닌지 아니면 이미 다 했는지를 모를 때 라는 문장의 축약형
- 긍정à Rồi (네)
Tôi làm rồi : 동사+ rồi
- 부정à Chưa (아직요).
Tôi chưa làm : chưa +동사
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: