Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ Giáng Sinh

Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ Giáng Sinh. Bạn có tò mò về ngày lễ Giáng sinh? Bạn có biết cách để gọi tên những hoạt động trong ngày Giáng sinh bằng từ vựng tiếng Hàn không? Hãy để chúng tôi cùng bạn tìm hiểu những điều thú vị này ngay nhé!

Giáng sinh ngày nay không chỉ là các hoạt động cầu nguyện, các buổi lễ long trọng diễn ra trong nhà thờ. Đây là dịp đường phố ở khắp nơi được trang hoàng lộng lẫy, đâu đâu cũng có những hoạt động vui chơi, có những hình ảnh ông già noel, hình ảnh của những cây thông,…

Để tạo thêm hứng khởi học tiếng Hàn cho mình, đừng quên học ngay các cụm từ về chủ đề này nhé:

*Từ vựng tiếng Hàn về đồ ngày lễ Giáng sinh

성탄축하/메리 크리스마스:[seongtanchugha/melikeuliseumaseu]:

Merry Christmas

크리스마스:[keuliseumaseu]:  Ngày lễ Giáng sinh

행복하다:[haengboghada]: Hạnh phúc

빨간/붉은:[ppalgan/bulg-eun]:  Màu đỏ

눈:[nun]:  Tuyết

눈이 오다:[nun-i oda]: Tuyết rơi

눈사람:[nunsalam]: Người tuyết

춥다:[chubda]:  Mùa lạnh

따뜻하다:[ttatteushada]:  Ấm áp

크리스마스 카드:[keuliseumaseu kadeu]: Thiệp giáng sinh

눈송이:[nunsong-i]:  Ông tuyết

굴뚝:[gulttug]:  Ống khói

벨:[bel]:  Cái chuông

징글 벨:[jing-geul bel]:  Jingle bell

소나무:[sonamu]:  Cây thông

양초:[yangcho]:  Cây nến

순록:[sunlog]:  Con tuần lộc

산타 클로스:[santa keulloseu]: Ông già noel

눈의 여왕:[nun-ui yeowang]: Hình dáng bà chúa tuyết

썰매:[sseolmae]:  Chiếc xe trượt tuyết

장식하다:[jangsighada]:  Trang trí

겨울:[gyeoul]:  Mùa đông

흰색/백색:[huinsaeg/baegsaeg]:  Màu trắng

암녹색:[amnogsaeg]:  Màu xanh lá cây đậm

눈꽃:[nunkkoch]:  Hoa tuyết

선물:[seonmul]: Quà tặng

장식물:[jangsigmul]:  Đồ trang trí

스타킹:[seutaking]: Tất, vớ

error: Content is protected !!