Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân gia đình

Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.

Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân gia đình gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:

  1. 결혼: Kết hôn
  2. 재혼: Tái hôn
  3. 혼인: Hôn nhân
  4. 청혼하다: Cầu hôn
  5. 연애하다: Yêu đương
  6. 혼인신고: Đăng kí kết hôn
  7. 결혼식: Lễ kết hôn
  8. 전통혼례: Hôn lễ truyền thống
  9. 결혼반지: Nhẫn kết hôn
  10. 혼수: Hôn thú
  11. 약혼: Hứa hôn, đính hôn
  12. 약혼반지: Nhẫn đính hôn
  13. 약혼식: Lễ đính hôn
  14. 혼례: Hôn lễ
  15. 초혼: Kết hôn lần đầu
  1. 주례: Chủ lễ
  2. 폐백: Dâng lễ vật và lạy cha mẹ
  3. 청첩장: Thiệp mời
  4. 신혼: tân hôn
  5. 신랑: Chú rể
  6. 신부: Cô dâu
  7. 신혼부부: Vợ chồng mới cưới
  8. 첫날밤: Đêm tân hôn
  9. 신혼여행: Du lịch tuần trăng mật
  10. 신방: Phòng tân hôn
  11. 맞선: Giới thiệu, ra mắt
  12. 금실: Chỉ vàng, sợi tơ hồng
  13. 기혼자: Người đã lập gia đình
  14. 미혼: Độc thân
  15. 숫총각: Trai tân
  16. 숫처녀: Trinh nữ
  17. 시집 가다: Lấy chồng
  18. 장가 가다: Lấy vợ
  19. 배우자: Bạn đời
  20. 시댁: Nhà chồng
  21. 결혼관: Quan niệm về hôn nhân
  22. 중매결혼: Hôn nhân do môi giới
  23. 중매쟁이: Người làm mai
  24. 혼담: Nói chuyện kết hôn
  25. 결혼 기념일: Kỉ niệm ngày kết hôn
  26. 웨딩드레스: Áo cưới
  27. 총의금: Tiền chúc mừng
  28. 예물: Lễ vật
  29. 하객: Khách mừng
  30. 잉꼬부부: Vợ chồng rất yêu thương nhau
  31. 부부생활: Sinh hoạt vợ chồng
  32. 성생활: Sinh hoạt tình dục
  33. 출산하다, 낳다, 분만하다, 해산: Sinh đẻ
  34. 자연분만: Sinh đẻ tự nhiên
  35. 인공분만: Sinh đẻ nhân tạo
  36. 임신: Có thai
  37. 입덧: Ngén
  38. 득남하다: Sinh con trai
  39. 득녀하다: Sinh con gái
  40. 일부일체제: Chế độ một vợ một chồng
  41. 일부다처제: Chế độ một chồng nhiều vợ
  42. 이혼: Ly hôn
  43. 분가: Sống riêng

Mỗi người học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!