Từ vựng tiếng Hàn về các loại quả

Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.

Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về các loại trái cây gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:

1. 체리: quả anh đào
2. 자몽: bưởi
3. 아보카도: quả bơ
4. 호두: quả hồ đào , óc chó.
5. 오렌지: cam
6. 바나나: chuối
7. 람보탄 (쩜쩜): chôm chôm
8. 대추: táo tàu

9. 딸기: dâu tây
10. 검은딸기: dâu đen
11. 수박: dưa hấu
12. 멜론(참외) : dưa gang
13. 복숭아: đào
14. 파파야: đu đủ
15. 사과: táo
16. 파인애플: dứa
17. 배: lê
18. 석류: lựu
19. 서양자두: mận
20. 말린자두:
21. 코코넛: dừa
22. 망고스킨(망꾿): măng cụt
23. 살구: mơ
24. 번여지(망까오): mãng cầu
25. 롱안 : nhãn
26. 포도: nho
27. 건포도: nho khô
28. 귤: quýt
29. 두리안: sầu riêng
30. 밤: hạt dẻ
31. 카람볼라: khế
32. 구아바: ổi
33. 망고: xoài
34. 리치: vải
35. 감: hồng
36. 곶감: hồng khô
37. 레몬: chanh

Mỗi người học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!