Từ vựng tiếng Hàn về các bộ chính phủ

Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.

Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về các bộ chính phủ gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:

1. 산업무역부 (Industry and Trade)(san-eob-mu yeok-bu): Bộ Công thương

2. 교육부 (Education & Training)(kyo-yuk-bu): Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. 교통통신부 (Transport & Communication)(kyo-tong-tong-sin-bu): Bộ Giao thông vận tải

4. 기획투자부 (Planning & Investment)(ki-hoek-tu-ja-bu): Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5. 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment)(koa-hak-ki-sul-hoan-kyong-bu): Bộ Khoa học và Công nghệ

6. 노동부 (no-tong-bu): Bộ Lao động

7. 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair)(no-tong-won-ho-sa-hue-bu): Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

8. 외무부 (Foreign Affairs) (uy-mu-bu): Bộ Ngoại giao

9. 내무부 (Interior) (nae-mu-bu): Bộ Nội vụ

10. 노림부 (no-lim-bu): Bộ Nông lâm

11. 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development)(nong-eob nong-chon-kae-bal-bu): Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

12. 국방부 (Defence) (kuk-bang-bu): Bộ Quốc phòng

13. 재무부 (Finance) (jae-mu-bu): Bộ Tài chính

14. 수산부 (Marine Products) (su-san-bu): Bộ Thủy sản

15. 상무부 (Trade) (sang-mu-bu): Bộ Thương mại

16. 법무부 (Justice) (beob-mu-bu): Bộ Tư pháp

17. 문화정보부 (Culture & Information) (mun-hoa-jeong-bo-bu): Bộ Văn hóa và Thông tin

18. 건설부 (Construction) (keon-seol-bu): Bộ Xây dựng

19. 보건부 (Public Health) (bo-keon-bu): Bộ Y tế

20. 부건복지부 (bu-keon-bok-ji-bu): Bộ Y tế và Phúc lợi

21. 관세청 (koan-se-cheong): Tổng cục Hải quan

22. 국세청 (kuk-se-cheong): Tổng cục thuế

23. 자원환경부 (ja-won-hoan-kyung-bu): Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mỗi người học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!