Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Kỹ thuật cơ khí

Từ vựng tiếng Hàn vốn là chiếc chìa khóa vạn năng, mở ra cánh cửa phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Bắt đầu học một thứ tiếng mới với cách viết lạ như tiếng Hàn, chắc hẳn có nhiều sẽ cảm thấy khó khăn. Ngoài các nguyên âm và phụ âm, các bạn phải ghép chúng lại để tạo thành các từ có nghĩa. Vì từ vựng có bộ quy tắc biến âm tiếng Hàn, patchim,.. khá phức tạp.

Cách học tiếng Hàn theo chủ đề luôn là phương pháp được ưu tiên hàng đầu khi các bạn muốn học từ hiệu quả. Xung quanh cuộc sống, luôn có rất nhiều các chủ đề bằng tiếng Hàn mà bạn cần sử dụng. Vậy từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Kỹ thuật cơ khí gồm những từ nào, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo:

1. 변압기: máy biến áp

2. 전동기: máy điện

3. 차단기: cầu dao

4. 코오트: phích cắm điện

5. 그라인더: máy mài

6. 드라이버: tô vít

7. 망치: búa

8. 모터: động cơ

9. 발동기: máy phát điện

10. 볼트: bulong

11. 선반: máy tiện tay

12. 스위치: công tắc

13. 용접: máy hàn

14. 전선: dây dẫn điện

15. 전압: điện áp

16. 전지: pin, acquy

17. 전파: tần số

18. 정전: mất điện

19. 출력: công suất

20. 퓨즈: cầu chì

21. 보링:  máy phay, khoan, tiện tổng hợp

22. 몽기: mỏ lết

23. 스페너: cờ lê

24. 압축기: máy ép

25. 연마기: máy mài

26. 종이 절단기: máy cắt giấy

27. 착암기: máy khoan

28. 작동시키다: cho máy chạy

30. 고 치 다: sửa máy

31. 정지시키다: dừng máy

32. 고장이나다: hư hỏng

33. 조정하다: điều chỉnh

34. 분해시키다: tháo máy

35. 모루: cái đe

36. 못: cái đinh

37. 나사: đinh ốc xoáy

38. 송곳: cái dùi

39. 가위: cái kéo

40. 뺀치: cái kìm

Mỗi người học tiếng Hàn Quốc với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!