Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5: Công việc trong ngày – 하루 일과. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5: Công việc trong ngày – 하루 일과.
Chúc các bạn có 1 khóa học bổ ích!
Đăng ký kênh để theo dõi các bài học tiếp theo nhé!
NỘI DUNG
Nội dung bài học từ vựng tiếng Hàn bài 5 sơ cấp 1: Công việc trong ngày – 하루 일과
* Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5 chủ đề những công việc trong ngày – 하루 일과 kèm ví dụ cụ thể.
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian: 시간
- 오전 >< 오후 : am >< pm
- 낮 >< 밤: Ngày >< Đêm
- 아침: Buổi sáng => 아침을 먹다
- 점심: Buổi trưa => 점심을 먹다
- 저녁: Buổi tối => 저녁을 먹다
- 새벽: Sáng sớm
Những số thuần Hàn
- 1. 하나 (한)
- 2. 둘 (두)
- 3. 셋 (세)
- 4. 넷 (네)
- 5. 다섯
- 6. 여섯
- 7. 일곱
- 8. 여덟
- 9. 아홉
- 10. 열
Cách nói mốc thời gian trong tiếng Hàn
- STH + 시 , SHH + 분
- 지금 몇시입니까?
=> 7h tối: 저녁 일곱 시
=> 8h sáng mai: 내일 아침 여덟 시/ 내일 오전 여덟 시
=> 1h30p: 열한 시 삼십(30)분/ 열한 시 반
=> 12h đêm: 밤 열두 시
=> 9h15p: 아홉 시 십오 (15) 분
Xem thêm:
Ngữ pháp tiếng Hàn bài 4 sơ cấp 1
Ngữ pháp tiếng Hàn bài 5 sơ cấp 1
Những động từ diễn đạt những hoạt động hàng ngày
- 일어나다: Thức dậy
- 이를 닦다: Đánh răng
- 세수하다: Rửa mặt
- 식사하다: Dùng bữa
- 출근하다: Đi làm
- 퇴근하다: Tan làm
- 샤워하다/ 목욕하다: Tắm
- 준비하다: Chuẩn bị
- 청소하다: Dọn dẹp
- 시작하다: Bắt đầu
- 끝나다: Kết thúc
- 다니다: Đi lại
Ví dụ kèm giải thích cụ thể
- Thông thường tôi thức dậy vào 6h. => 보통 여섯 시에 일어납니다
- Tôi đi làm lúc 7h30 => 일곱시 30분에 출근합니다
- Tôi ăn trưa vào 12h tại nhà ăn cty => 12시에 회사 식당에서 점심을 먹습니다
- 6h chiều tôi tan làm => 오후 여섯 시에 퇴근합니다
- Sau đó tôi về nhà => 그 다음에 집에 갑니다
- Tôi ăn tối ở nhà cùng gia đình => 가족과 같이 집에서 저녁을 먹습니다
- Tôi thường ngủ vào 11h đêm => 보통 열한 시에 잡니다
Từ khoá tìm khiếm nhiều nhất: từ vựng bài 5 tiếng hàn sơ cấp 1, từ vựng tiếng hàn bài 5 sơ cấp 1, từ mới bài 5 tiếng hàn sơ cấp 1, tiếng hàn sơ cấp bài 5, bài 5 sơ cấp 1 tiếng hàn, bài 5 tiếng hàn sơ cấp 1, tiếng hàn sơ cấp 1 bài 5, từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 bài 5, sơ cấp 1 tiếng hàn bài 5, tiếng hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 5, từ mới tiếng hàn sơ cấp 1 bài 5,
Bài viết liên quan: