Động từ tiếng Hàn là 1 trong những loại từ thường gặp nhất trong đề thi cũng như trong giao tiếp tiếng Hàn. Vì thế càng biết được nhiều động từ tiếng Hàn là 1 trong những cách tích cực giúp bạn học tốt tiếng Hàn. Dưới đây là tổng hợp 400+ động từ tiếng Hàn thông dụng nhất (Phần 1) cho người mới bắt đầu, cùng học nhé!
1) (이리 와): lại đây
2)어울리다: hợp nhau, phù hợp
3)취소하다: hủy kèo, bỏ
4)계획하다: lên kế hoạch.
5)결근하다: nghỉ làm (tạm nghĩ )
6)가늠하다: ngắm, nhắm( mục tiêu) phỏng. đoán, ước chừng, ước lượng
7)가려내다: chọn lọc, chọn lựa( một trong nhiều thứ) phân biệt làm rõ đúng sai tốt xấu
8) 가르다: xé, cắt, chia, tách, phân ra, phân định, định dạng, vụt qua, lướt qua
9)가리다: che, che khuất, chọn lựa, lạ( mặt) ngại người lạ
Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn ý nghĩa
Tổng hợp 400+ động từ tiếng Hàn thông dụng nhất (Phần 2)
10) 감축하다: rút ngắn, giảm bớt, rút gọn, cảm ơn và chúc mừng
11) 갖추다: có, giữ, trang bị, làm theo, tuân thủ
12) 개발하다: khai phá, phát triển, mở mang, phát sinh
13) 개방되다: được mở ra, được mở cửa
14) 개선하다: cải thiện
15) 개입하다: can thiệp, xen vào việc không có quan hệ trực tiếp
16) 갱신하다: làm mới, cập nhật mới, làm lại, khôi phục, tái sinh
17) 거두다: thu hoạch, thu lại, đạt được, nuôi nấng, dọn dẹp, dừng lại, thôi, kết thúc
18) 거들다: đỡ đần, giúp việc, phụ hoạ, bênh vực
19) 거머쥐다: nắm lấy, tóm lấy, cầm lấy, chiếm giữ, nắm giữ, cầm giữ
20) 거부하다: từ chối
21) 거치다: vướng vào, mắc vào, đi qua, xuyên qua, ngang qua, thông qua
22) 건네다: trao, đưa, chuyển qua cho người khác, mở lời, bắt chuyện
23) 걸리다: mắc, treo, đóng khoá, gài chốt, vướng, mắc, bị, mất, tốn, bắc nồi
24) 걸치다: treo lơ lửng, kéo dài, căng ngang, bắc qua, khoác lên, đặt lên, mặc lên, đánh chén…
25) 견디다: chịu đựng, cầm cự
26) 견주다: so( đặt cạnh nhau so sánh)
27) 겸비하다: song toàn, vẹn toàn( có hai điều trở lên)
28) 겸하다: kiêm, thêm
29) 고려하다: cân nhắc, suy tính đến
30) 교환하다: đổi, hoán đổi, trao đổi
31) 국한되다: được hạn chế, được giới hạn, được gói gọn
32) 그치다: dừng, ngừng, hết, tạnh
33) 극복하다: khắc phục
34) 기대다: tựa, chống, nương tựa, lệ thuộc, mong chờ hy vọng
35) 기르다: nuôi, tạo, rèn, coi thường bệnh tật
36) 기술하다: ghi chép, ghi lại y nguyên sự thật nào đó
37) 기여하다: đóng góp, góp phần, giúp được
38) 기울다: nghiêng, dốc, thiên hướng, buông, hết, xuống dốc, kém hơn, không bằng
39) 기증되다: được hiến tặng
40) 꺼리다: ngại, e ngại, ngần ngại
41) 꼽다: đếm ngón gay, vạch ra, đưa ra
42) 꾸리다: soạn, chuẩn bị, thu dọn, quản lý, quán xuyến
43) 끊이다: ngừng, dừng, chấm dứt
44) 끌다: lê lết, kéo lê, lái điều khiển, cưỡi, dắt, gây chú ý, lôi kéo, hấp dẫn, dẫn( điện+ nước)
45) 끼어들다: chen vào, xen vào
46) 나누다: chia, chia sẻ, phân loại, cùng làm, có quan hệ huyết thống
47) 나다: nhú, mọc, nó, được thông, được mở, thủng, nứt, xước, xảy ra…
48) 나무라다: rầy la, trách mắng, khiếm khuyết, thiếu sót
49) 나아지다: tốt lên, khá lên
50) 날리다: bị tung bay, bị bay, nổi tiếng, mất sạch, hết sạch
51) 남다: còn lại, thừa, có lãi, dôi ra, còn lưu lại
52) 남발하다: lạm phát, lạm dụng, phát hành bữa bãi
54) 남용하다: lạm dụng, lạm quyền
55) 납득하다: hiểu ra, hiểu được
56) 내다: đưa ra, nộp, gửi, bầu lên, đặt ra, gây ra, tạo, mở…
57) 내뱉다: nhổ ra, thốt ra
58) 넘기다: vượt qua, lật qua, nhảy qua, vuốt tóc, xô ngã, nuốt vào, giao cho, bỏ qua
59) 넘나들다: đi về qua lại, đi qua đi lại, đi lên đi xuống, trao đổi qua lại
60) 넘치다: tràn, đầy tràn, tràn ngập, chan chứa, vượt quá
61) 놓이다: trở lên nhẹ nhàng, được đặt xuống, được lắp đặt, xây dựng, bị rơi vào
62) 눈여겨보다: để ý, lưu ý
63) 늘리다: tăng lên, mở rộng, kéo dài, tăng cường, nâng cao
64) 늘어놓다: bày biện, bày ra, trải ra, bầy bừa, lòng vòng, dàn trải, dài dòng
65) 다가서다: đến đứng gần, đến gần, lại gần để kết thân
66) 다그치다: giục giã, đốc thúc, gắng gượng, truy, dồn, quy( trách nhiệm)
67) 다듬다: gọt bỏ, cắt tỉa, chỉnh sửa, điều chỉnh, trau chuốt
68) 다루다: xử lý, chuyên làm, sử dụng, dùng, chơi, chăm sóc, quản lý, ứng phó, đối xử, giải quyết, đề cập đến
69) 닥치다: đến gần, cận kề, ngậm miệng, im miệng
70) 달라지다: đổi khác, biến đổi, thay đổi
71) 달리다: được treo, được gắn, đính vào, được lắp đặt, chạy theo
72) 달성하다: đạt thành, đạt được
73) 대다: chạm, dùng, cầm, nắm, đỗ đậu, dừng( xe) lo, chuẩn bị tiền, đặt vào, dựa vào, giơ, nhắm.
74) 대두되다: được xuất hiện, ra đời, phát sinh
75) 대두하다: xuất hiện, ra đời, phát sinh
76) 대응되다: được đối ứng, được tương ứng
77) 대체하다: thay thế
78) 더듬다: dò dẫm, quờ quặng, lần tìm, cố nhớ lại, nói lắp bắp, ấp úng
79) 던지다: ném, ném mình, gieo mình, gửi ( tới) ném ( ra) vứt bỏ, đánh đổi, bỏ phiếu, đưa ra
80) 도입하다: ứng dụng, vận dụng, áp dụng
81) 돌리다: xoay, vận hành, xoay sở, hạ hoả, vượt qua hiểm nghèo, chuyển hướng, đổ, nhường( trách nhiệm)
82) 돌아오다: về, quay về, đến lượt, nhận về mình, đi đường vòng
83) 뒤짚다: chỉ lại, chỉ rõ lại, nhớ lại, ngẫm lại, quay lại
84) 되풀이하다: lặp lại, lặp đi lặp lại cùng công việc
85) 되찾다: tìm lại cái đã mất
86) 두드러지다: lộ rõ, nổi bật, dôi ra, đưa ra, nhô cao
87) 뒤지다: rớt lại phía sau, thua kém tụt hậu, trễ hơn, lục lọi tìm kiếm, xem kỹ
88) 드러나다: hiện ra rõ, được thấy rõ, bị phát hiện, được thể hiện
89) 들다: cầm, mang, có, nhấc, ngẩng, giơ, dẫn, đưa ra, dùng bữa, vào, đi ngủ, mất, tốn, vừa mắt
90) 들이다: cho vào, rọi vào, đưa vào, mang vào, nhận, tuyển dụng, nhuộm màu
91) 들키다: bị phát hiện, bị bại lộ
92) 따돌리다: xa lánh, tẩy chay, bỏ ra, đổi hướng, tránh được
93) 따르다: theo, đi theo, làm theo…
94) 따지다: gạn hỏi, tra hỏi, phân định, xem xét tính toán
95) 떠오르다: mọc lên, nổi lên, nảy lên, nhô ra, xuất hiện
96) 떠올리다: chợt nhớ ra, làm hiện lên
97) 떨치다: lan rộng, toả rộng, giũ, giũ ra
98) 뛰어넘다: chạy vượt lên, nhảy vọt qua, bỏ qua, vượt qua, vượt trội
99) 뜨다: múc/ nổi lên/ chậm hiểu/ noi gương/ mọc lên/ tách rời ra/ trầm lặng…
100) 띄다: tách ra, giãn cách (눈에 띄다: đập vào mắt)
Những động từ tiếng Hàn trên đây rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn và cả trong đề thi. Nếu không biết được nhiều từ vựng tiếng hàn thì bạn sẽ không học tốt tiếng Hàn được đâu. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn nhé! Mọi vất vả của bạn sẽ được đến đáp xứng đáng.
Bài viết liên quan: