Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Đám cưới – Lễ kết hôn. Đây là một đề tài rất gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy học và chú ý cách phát âm của nó nhé.
– 피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tham dự tiệc cưới.
– 예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
– 신부 [sin-bu]: Cô dâu.
– 이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.
– 혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa đồ sính lễ.
– 현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.
– 턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (áo chú rể mặc ngày cưới).
– 결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.
– 청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.
– 상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Cuộc gặp mặt hai bên gia đình.
– 중매 결혼 [jung-me kyo-ron]: Kết hôn qua mai mối.
– 결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.
– 예물 [ye-mul]: Quà cưới giữa cô dâu và chú rể dành cho nhau
– 예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
– 하객 [ha-kek]: Khách mời.
– 결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.
– 예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu dành cho gia đình nhà chồng.
- Xem thêm:
- Học ngay những lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho tết 2021 đơn giản này
- Học từ vựng tiếng Hàn cho ngày lễ Halloween
– 신랑 [sin-lang]: Chú rể
– 주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.
– 사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.
– 함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.
– 웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (bộ lễ của của cô dâu).
– 졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.
– 결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.
– 함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.
– 신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.
– 약혼하다 [ya-khon-ha-ta]: Hứa hôn.
– 청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.
– 연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.
– 연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn vì yêu
– 전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.
– 선을 보다 [so-nul bo-ta]: Đi xem mặt.
– 폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu thực hiện nghi lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau khi cưới.
– 결혼: Lập gia đình
– 초혼: Kết hôn lần đầu
– 재혼: Tái hôn
– 혼례: Hôn lễ
– 숫총각: Trai tân
– 결혼반지: Nhẫn kết hôn
– 시댁: Nhà chồng
– 시집 가다: Lấy chồng
– 장가 가다: Lấy vợ
– 신방: Phòng tân hôn
– 신혼부부: Vợ chồng mới cưới
– 약혼반지: Nhẫn đính hôn
– 약혼식: Lễ đính hôn
– 하객: Khách mừng
– 청첩장: Thiệp mời
– 처가살이: Ở rể
– 배우자: Bạn đời
Với từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm, các bạn có thể vừa ghi nhớ và tập phát âm theo. Sau khi học từ vựng, các bạn hãy áp dụng vào những cấu trúc ngữ pháp đã học, tự xây dựng cho mình một cuộc hội thoại về chủ đề đám cưới.
Bài viết liên quan: