Site icon Học Tiếng Hàn 24h

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp thông dụng nhất nhé!

Học từ vựng theo chủ đề hình ảnh về nghề nghiệp

Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng dưới đây, nếu bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Hàn cơ bản khác, học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm thì có thể tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Nghề nghiệp trong tiếng Hàn là 직업.

Xem thêm:

1. Bảng từ vựng thông dụng

Tiếng HànTiếng ViệtTiếng HànTiếng Việt
회사원Nhân viên công ty공무원Nhân viên công chức
은행원Nhân viên ngân hàng관광안내원Hướng dẫn viên du lịch
선생님Giáo viên주부Nội trợ
의사Bác sĩ약사Dược sĩ
운전기사Lái xe경찰관Cảnh sát
영화배우Diễn viên điện ảnh교통 경찰관Cảnh sát giao thông
가수Ca sỹ선수Cầu thủ
유모Bảo mẫu국가주석Chủ tịch nước
군인Bộ đội공증인Công chứng viên
웨이터Bồi bàn nam노동자Người lao động
웨이트리스Bồi bàn nữ감독Đạo diễn
요리사Đầu bếp요리사Đầu bếp
가정교사Gia sư가정교사Gia sư
화가Hoạ sĩ회장Tổng giám đốc
교수Giáo sư사장Giám đốc
교장Hiệu trưởng부장Phó giám đốc
초등학생Học sinh cấp 1안내원Hướng dẫn viên
중학생Học sinh cấp 2산림감시원Kiểm lâm
고등학생Họ sinh cấp 3택시 기사Người lái taxi
학생Học sinh컴퓨터프로그래머Lập trình viên máy tính
변호사Luật sư경비원Nhân viên bảo vệ
판매원Nhân viên bán hàng우체국사무원Nhân viên bưu điện
진행자Người dẫn chương trình여행사직원Nhân viên công ty du lịch
문지기Người gác cổng기상요원Nhân viên dự báo thời tiết
가정부,집사Người giúp việc배달원Nhân viên chuyển hàng
모델Người mẫu회계원Nhân viên kế toán
과학자Khoa học gia부동산중개인Nhân viên môi giới bất động sản
문학가Nhà văn은행원Nhân viên ngân hàng
악단장Nhạc trưởng접수원Nhân viên tiếp tân
사진작가Nhiếp ảnh gia상담원Nhân viên tư vấn
농부Nông dân공장장Quản đốc
어부Ngư dân파출부Quản gia
비행기조종사Phi công대학생Sinh viên
기자Phóng viên, nhà báo작가Tác giả
운전사Tài xế재단사Thợ may
이발사Thợ cắt tóc갱내부Thợ mỏ
꽃장수Thợ chăm sóc hoa목수Thợ mộc
사진사Thợ chụp ảnh페인트공Thợ sơn
전기기사Thợ điện수리자Thợ sửa chữa
인쇄공Thợ in정비사Thợ sửa máy
보석상인Thợ kim hoàn배관공Thợ sửa ống nước
안경사tThợ kính mắt미용사Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
제빵사Thợ làm bánh통역사Người thông dịch
원예가[사], 정원사Thợ làm vườn비서Thư kí
총리Thủ tướng연수생Tu nghiệp sinh
선장Thuyền trưởng석사Thạc sĩ
박사Tiến sĩ유학생Du học sinh
아나운서Phát thanh철근공Thợ sắt
간호사Y tá소방관Lính cứu hoả
대통령Tổng thống작곡가Nhạc sĩ
국회회원Thành viên quốc hội도예가Nghệ nhân làm gốm
연예인Nghệ sĩ성우Người lồng tiếng
번역가Biên dịch viên팀장Trưởng nhóm

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp , ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Hàn. Nếu muốn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn thì bạn đừng quên tìm hình ảnh chủ đề nghề nghiệp để não bộ ghi nhớ nhanh và sâu nhất nhé!

2. Cách hỏi về công việc

Có 4 cách hỏi dưới đây:

Công việc của bạn là gì? (What is your job?) – lịch sự

Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức

Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự

Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức

직업 – jik-up : có nghĩa là một công việc

무슨 일 – moo-seon-il: đề cập đến loại công việc

3. Cách trả lời về công việc

Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:

“저 – [Juh]”  là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 – [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.

Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.

Học tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả, giúp bạn có thể nhanh chóng làm chủ được ngôn ngữ. Hãy nhớ kết hợp cùng phương pháp học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnhtừ vựng tiếng Hàn có phiên âm tiếng Việt để mang lại hiệu quả cao hơn.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về học tiếng Hàn thì hãy đăng ký tư vấn với chúng tôi nhé. Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao, chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

Exit mobile version