Dưới đây là tổng hợp 200+ tính từ trong tiếng Hàn thông dụng nhất mà các bạn nên nắm được để giúp cho quá trình học tiếng Hàn của mình trở nên dễ dàng hơn nhé. Để có thể học giỏi tiếng Hàn, việc đầu tiên bạn cần làm đó là trang bị cho mình một vốn từ vựng phong phú, đặc biệt là các tính từ trong tiếng Hàn có rất nhiều và điều này sẽ càng giúp cho khả năng tiếng Hàn của mình dần thành thạo hơn.
Tính từ tiếng Hàn là gì?
Cũng như trong tiếng Việt, tính từ tiếng Hàn (형용사) cũng là để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái…
Vị trí của tính từ trong câu: Thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.
Tính từ tiếng Hàn chỉ đặc điểm
Tính từ trong tiếng Hàn chỉ đặc điểm là từ chỉ những nét riêng, đặc điểm riêng của một sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhận biết được ngay bên ngoài của sự vật, sự việc thông qua các giác quan.
1. 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
2. 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu
3. 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai
4. 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai
5. 크다 /keu-da/: To, lớn
6. 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé
7. 많다 /man-da/: Nhiều
8. 적다 /jeog-da/: Ít
9. 좁다 /job-da/: Hẹp
10. 넓다 /neolb-da/: Rộng
11. 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân
12. 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm
13. 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai
14. 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm
15. 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn
16. 길다 /gil-da/: Dài
17. 짧다 /jjab-da/: Ngắn
18. 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung
19. 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt
20. 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc
21. 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn
22. 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động
23. 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng
24. 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn
25. 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn
26. 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc
27. 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé
28. 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc
29. 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả
30. 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng
31. 빡빡하다 /bbak-bbak-ha-da/: Kín, dày đặc
32. 평평하다 /pyeong-pyeong-ha-da/: Bằng phẳng
33. 야하다 /ya-ha-da/: Khiêu gợi, hở hang
34. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Xinh trai
35. 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp
36. 부지런하다 /bu-ji-lon-ha-da/: Siêng năng, cần cù
37. 튼튼하다 /teun-teun-ha-da/: Mạnh mẽ, cứng cáp
38. 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh, sáng dạ
39. 멍청하다 /meong-cheong-ha-da/: Ngốc nghếch
40. 고집이 세다 /go-jib-i se-da/: Bướng bỉnh, cố chấp
41. 착하다 /jak-ha-da/: Tốt bụng
42. 건강하다 /geon-gang-ha-da/: Khỏe mạnh
43. 씩씩하다 /ssik-ssik-ha-da/: Dũng cảm
44. 약하다 /yak-ha-da/: Yếu đuối
45. 비열하다 /bi-yeol-ha-da/: Xấu xa
46. 털털하다 /teol-teol-ha-da/: Chân thật
47. 뻔뻔하다 /ppeon-ppeon-ha-da/: Trơ trẽn
48. 엄하다 / 엄격하다 /eom-ha-da / eom-gyeog-ha-da/: Nghiêm khắc
49. 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Điềm tĩnh, trầm tính
50. 부드럽다 /bu-deu-leob-da/: Dịu dàng
51. 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa
52. 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Lịch thiệp
53. 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo
54. 거만하다 /geo-man-ha-da/: Tự đắc
55. 섭섭하다 /seob-seob-ha-da/: Tiếc nuối, thất vọng
56. 급급하다 /kub-kub-ha-da/: Mải mê
57. 뻥뻥하다 /ppong-ppong-ha-da/: Bối rối
58. 벙벙하다 /beong-beong-ha-da/: Ngẩn ngơ, thẫn thờ
59. 모나다 /mo-na-da/: Gai góc, thô lỗ, cục súc
60. 얄팍하다 /yal-pag-ha-da/: Mỏng dính
61. 외롭다 /wae-rob-da/: Cô đơn, cô độc
Xem thêm:
80 động từ phổ biến nhất trong tiếng Hàn.
tổng hợp 35 câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc thường thấy trong phim
Tính từ chỉ tính chất
Tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất là những từ chỉ những đặc điểm riêng, thiên về bản chất của sự vật, hiện tượng mà ta không thể nhìn thấy bên ngoài.
1. 좋다 /joh-da/: Tốt
2. 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó
3. 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành
4.친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện
5. 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết
6. 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết
7. 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng
8. 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ
9. 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn
10.빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh
11. 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm
12. 싸다 /ssa-da/: Rẻ
13. 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt
14. 새롭다 /sae-rob-da/: Mới
15. 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ
16. 쓰다 /sseu-da/: Đắng
17. 짜다 /jja-da/: Mặn
18. 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua
19. 맵다 /maeb-da/: Cay
20. 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt
21. 기름지다 /gi-reum-ji-da/: Béo, nhiều dầu mỡ
22. 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon
23. 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon
24. 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc
25.부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm
26. 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt
27. 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo
28. 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt
29. 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản
30. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp
31. 차갑다 /cha-gab-da/: Lạnh
32. 맑다 /malg-da/: Trong lành, tinh khiết
33. 싱싱하다 /sing-sing-ha-da/: Tươi ngon
34. 팍팍하다 /pak-pak-ha-da/: Khô khan
35. 훌륭하다 /hul-lyung-ha-da/: Tuyệt vời
36. 어울리다 /eo-ul-li-da/: Phù hợp
37. 심각하다 /sim-gak-ha-da/: Nghiêm trọng, trầm trọng
38. 얕다 /yal-da/: Nông cạn, hẹp hòi
39. 원만하다 /won-man-ha-da/: Dễ chịu, suôn sẻ
40. 썰렁하다 /sseol-leong-ha-da/: Lạnh lẽo, trống vắng
41. 깊다 /kip-da/: Sâu sắc, sâu xa
42. 진하다 /jin-ha-da/: Đặc, đậm đặc, thắm thiết
43. 두텁다 /du-teob-da/: Sâu đậm
44. 그윽하다 /keu-euk-ha-da/: Thanh tịnh
45. 절실하다 /jal-sil-ha-da/: Mãnh liệt
46. 곱다 /gob-da/: Mịn màng, mềm mại
47. 투철하다 /tu-cheol-ha-da/: Triệt để
48. 순하다 /sun-ha-da/: Ngoan hiền, dịu dàng
49. 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn ngoan
50. 막무가내 /mak-mu-ka-ne/: Ngoan cố
51. 막연하다 /mak-yeon-ha-da/: Mờ mịt, chơi vơi
Tính từ chỉ trạng thái
Tính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái là từ thể hiện tình trạng, trạng thái, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc xuất hiện và tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định.
1. 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc
2. 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ
3. 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận
4. 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã
5. 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau
6. 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức
7. 배가 고프다 /bae-ka ku-peu-da/: Đói
8. 목이 마르다 /mok-i-ma-reu-da/: Khát
9. 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ
10. 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng
11. 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi
12. 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức
13. 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên
14. 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ
15. 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú
16. 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú
17. 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán
18. 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán
19. 조용하다 /jo-yong-ha-da/: Yên tĩnh
20. 시끄럽다 /si-kkeu-rob-da/: Ồn ào
21. 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng
22. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm
23. 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh
24. 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái
25. 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ
26. 급하다 /keub-ha-da/: Khẩn cấp
27. 가득하다 /si-won-ha-da/: No nê
28. 비어 있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng
29. 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn
30. 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích
31. 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái
32. 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái
33. 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn
34. 이상하다 /i-sang-ha-da/: Khác lạ
35. 복잡하다 /bok-jab-ha-da/: Đông đúc, kẹt cứng
36. 편리하다 /pyeon-ri-ha-da/: Thuận tiện
37. 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn
38. 같다 /gat-da/: Giống nhau
39. 힘들다 /him-deul-da/: Vất vả
40. 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu
41. 면면하다 /myeon-myeon-ha-da/: Liên tục, liên tiếp
42. 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích
43. 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng
44. 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan
45. 혼미하다 /hon-mi-ha-da/: Hôn mê
46. 울다 /ul-da/: Khóc
47. 뜸하다 /tteum-ha-da/: Thưa thớt, hiếm đi
48. 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét
49. 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng
50. 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng
51. 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu
52. 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức
53. 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn
54. 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin
55. 원망하다 /won-mang-ha-da/: Oán hận
56. 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái
57. 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng
58. 불행하다 /bul-heng-ha-da/: Bất hạnh
59. 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn
STT | Cặp tính từ trái nghĩa | STT | Cặp tính từ trái nghĩa |
1 | 가깝다 >< 멀다 (Gần >< Xa) | 26 | 틀리다 >< 맞다 ( Sai >< Đúng) |
2 | 가볍다 >< 무겁다 (Nhẹ >< Nặng) | 27 | 튼튼하다 >< 약하다 (Chắc chắn, vững vàng >< yếu ớt) |
3 | 가난하다 >< 부유하다 (Nghèo nàn >< Giàu có) | 28 | 캄캄하다 >< 환하다 (Tối om >< sáng trưng) |
4 | 간단하다 >< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp) | 29 | 크다 >< 작다 (To lớn >< Nhỏ bé) |
5 | 거칠다 >< 부드럽다 (Sần sùi >< Mềm mại) | 30 | 친절하다 >< 불친절하다 (Thân thiện >< Không thân thiện) |
6 | 걱정하다 >< 안심하다 (Lo lắng >< An tâm) | 31 | 충분하다 >< 부족하다 (Đầy đủ > Thiếu thốn) |
7 | 계속하다 >< 중단하다 (Liên tục >< Gián đoạn) | 32 | 춥다 >< 덥다 (Lạnh >< Nóng) |
8 | 귀엽다 >< 얄밉다 (Đáng yêu >< Đáng ghét) | 33 | 착하다 >< 악하다 (Hiền lành >< Độc ác) |
9 | 게으르다 >< 열심하다 (Lười nhác >< Chăm chỉ) | 34 | 차다 >< 뜨겁다 (Lạnh >< Nóng) |
10 | 기쁘다 >< 슬프다 (Vui >< Buồn) | 35 | 짧다 >< 길다 (Ngắn >< Dài) |
11 | 낮다 >< 높다 (Thấp >< Cao) | 36 | 조용하다 >< 시끄럽다 (Yên tĩnh >< Ồn ào) |
12 | 낯익다 >< 낯설다 (Quen thuộc >< Lạ lẫm) | 37 | 정당하다 >< 부당하다 (Chính đáng >< Không chính đáng) |
13 | 넓다 >< 좁다 (Rộng >< Chật hẹp) | 38 | 젊다 >< 늙다 (Trẻ >< Già) |
14 | 뚱뚱하다 >< 마르다 (Béo >< Gầy) | 39 | 완강하다 >< 나약하다 (Kiên cường >< Yếu đuối) |
15 | 다행하다 >< 불행하다 (May mắn >< Bất hạnh) | 40 | 약하다 >< 강하다 (Yếu ớt >< Khỏe mạnh) |
16 | 단순하다 >< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp) | 41 | 절약하다 >< 낭비하다 (Tiết kiệm >< Lãng phí) |
17 | 답답하다 >< 후련하다 (Ngột ngạt >< Thoải mái) | 42 | 위험하다 >< 안전하다 (Nguy hiểm >< An toàn) |
18 | 두껍다 >< 얇다 (Dày >< Mỏng) | 43 | 유명하다 >< 무명하다 (Nổi tiếng >< Vô danh) |
19 | 뚜렷하다 >< 희미하다 (Rõ ràng >< Mờ mịt) | 44 | 예쁘다 >< 나쁘다 (Đẹp >< Xấu) |
20 | 마르다 >< 젖다 (Khô ráo >< Ẩm ướt) | 45 | 쉽다 >< 어렵다 (Dễ dàng >< Khó khăn) |
21 | 많다>< 적다 (Nhiều >< Ít) | 46 | 수줍다 >< 활발하다 (Ngại ngùng >< Hoạt bát) |
22 | 모자르다 >< 넉넉하다 (Thiếu >< Đầy đủ) | 47 | 서투르다 >< 익숙하다 (Lạ lẫm >< Quen thuộc) |
23 | 빠르다 >< 느리다 (Nhanh >< Chậm) | 48 | 비싸다>< 싸다 (Đắt >< Rẻ) |
24 | 바쁘다 >< 한가하다 (Bận rộn >< Rảnh rỗi) | 49 | 불쾌하다 >< 유쾌하다 (Khó chịu >< Sảng khoái) |
25 | 밝다 >< 어둡다 (Sáng >< Tối) | 50 | 불만하다 >< 만족하다 (Bất mãn >< Thỏa mãn) |
Trên đây là danh sách hơn 200 tính từ thông dụng trong tiếng Hàn cực hữu ích cho các bạn đang theo học tiếng Hàn. Hy vọng thông qua bài viết này, học tiếng hàn online đã có thể giúp các bạn nắm được những tính từ trong tiếng Hàn cần thiết phục vụ cho quá trình học của mình nhé!