Site icon Học Tiếng Hàn 24h

Tiếng Việt cho người Hàn 제 5 강 : 베트남어

Tiếng Việt cho người Hàn 제 5 강 : 베트남어. Tiếng việt cho người hàn bài học số 5 chủ đề tiếng việt sẽ rất hữu ích cho các ban Hàn học tiếng việt

제 5 강 : 베트남어

학습목표

품사, 베트남어의 각 성조를 나타내는 표현을 사용해 봅니다.

Các bạn thấy tiếng Việt thế nào? Dễ hay khó? Đối với người Hàn Quốc thì khó nhất là phát âm. Trong tiếng Hàn không có dấu như dấu ngang, dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã. Thú thật, khi còn là học sinh, tôi không thích môn tiếng Anh. Nó làm tôi nhức đầu vì các thầy cô thường tập trung vào ngữ pháp thôi. Vì vậy, hồi trước tôi sợ học ngoại ngữ. Nhưng học tiếng Việt thật khác với học tiếng Anh. Vì có nhiều bạn Việt Nam nên tôi nói chuyện với họ, ít khi ngồi học ngữ pháp.  Làm như vậy, tôi đã dược tiến bộ về mặt nói và nghe. Các bạn bắt chước thử cách học tiếng Việt của tôi nhé!

어휘

– dễ 쉬운                                                                     – khó 어려운

– phát âm 발음                                                            – môn tiếng Anh. 영어과목

– nhức đầu 머리가 아픈                                             – tập trung 집중하다.

– ngữ pháp 문법                                                          – thôi 단지

– hồi 시절, 때                                                              – sợ 두려워하다.

– ngoại ngữ 외국어                                                     – ngồi 앉다.

– tiến bộ 진보하다. 발전하다.                                   – về mặt ~한 면으로(부면)

– nói 말하다.                                                               – nghe 듣다.

– bắt chước 따라 하다. 흉내 내다.                            – thử 시도하다.

– cách 방법

베트남어 성조의 명칭

  1. dấu 성조: 각각의 성조 명칭 안에는 그에 해당하는 성조가 쓰인다.

 dấu ngang, dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã

  1. 듣기 nghe 말하기 nói 쓰기 viết 읽기 đọc
  2. 명사 danh từ 동사 động từ  형용사 tính từ  연결사 kết từ 단어 từ vựng

숙어 표현과 문법

A hay B ? :  A아니면B입니까?

đối với  : ~에게, 에 있어서는

thú thật : 사실, 솔직히 말하면…

khi còn học sinh :  학생이었을 때, 학생시절에.(이미 지나 버린 상황에서만 쓸 수 있는 표현)

làm A…B  : A를 B하게 하다.(사역동사)

thảo nào : 그러한 이유로(앞서 언급된 이유로)

ít khi : 드물게 ….하다. 거의 …하지 않다.

… nhé  : …하세요!

작 문

1. 커피 아니면 냉 녹차 뭐 드실래요?

2. 사실, 그가 우리에게 뭘 원하는지 모르겠어.

3. 제가 언짢게 해 드렸나요?

4. 그래서(그런 이유로) 저는 거의 TV 를 보지 않아요

5. 주말 잘 보내세요.

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Exit mobile version