Tiếng Hàn Nhập Môn – Bài 9: Các thì trong tiếng Hàn Quốc. Thì hiện tại; Thì quá khư; Thì tương lai
Bài 9: Tiếng Hàn nhập môn: Các thì trong tiếng Hàn Quốc
1. Thì hiện tại: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는
Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
- Xem thêm:
- Tiếng Hàn Nhập Môn – Bài 8: Cấu trúc câu chính trong tiếng Hàn Quốc
- Tiếng Hàn Nhập Môn – Bài 10: Đuôi chữ ㅎ hoặc 받침
2. Thì quá khứ: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3.Thì tương lai: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4.Thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng