Site icon Học Tiếng Hàn 24h

Ngữ pháp bài 4: Thứ ngày tháng – 날짜와 요일 – Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1

Ngữ pháp bài 4: Thứ ngày tháng – 날짜와 요일 – Tiếng Hàn Tổng Hợp Sơ Cấp 1 – Học tiếng Hàn sơ cấp 1 MIỄN PHÍ – tiếng Hàn a bờ cờ.

Chúc các bạn có 1 khóa học bổ ích!

Đăng ký kênh để theo dõi các bài học tiếp theo nhé!

https://bit.ly/3CPxZUi

Nội dung bài học ngữ pháp bài 4: Thứ ngày tháng – 날짜와 요일

Ngữ pháp 와/과/하고/ 그리고: Và/ với

 + N1 có patchim+  과: 빵과 우유

 + N1 không có patchim + 와: 아버지와  딸

빵하고 우유/ 우유하고 빵

우리 가족은 아버지 어머니 동생 그리고 저입니다

저는 공원에서 자주 산책합니다. 그리고 가끔 조깅합니다.

Ngữ pháp 같이/ 함께: Cùng

=> 친구와 같이 쇼핑합니다

=> 가족과 함께 밥을 먹습니다

=> 엄마랑 이야기합니다

=> 선생님이랑 공부합니다

Ngữ pháp 에: Thời điểm, đích đến

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Hàn trong đá bóng

Từ vựng tiếng Hàn bài 5 sơ cấp 1 tiếng Hàn tổng hợp

=> 내일 친구를 만납니다

=> 주말에 집에서 쉽니다

=> 다음 달에 시험을 봅니다 (시험을 보다: Thi)

=> 언제 시험을 봅니까?

=> 지금 무엇을 합니까?

Ngữ pháp 에: Đích đến

=> 한국에 갑니다

=> 집에 옵니다

=> 회사에 다닙니다 ( 다니다)

=> 학교에 다닙니다

=> 공원에 자주 갑니다

=> 시네마에 가끔 갑니다

Cách sử dụng

=> 집에 있습니다

=> 집에 갑니다

9 월에 한국에 갑니다

주말에 고향에 갑니다

Ví dụ luyện tập

1.Mỗi năm tôi đều đi du lịch cùng với gia đình. => 매년 가족과 같이 여행갑니다

2.Hôm nay tôi xem phim với bạn. => 오늘 친구랑 영화를 봅니다

3.Tôi tập thể dục cùng bạn ở công viên. => 저는 공원에서 친구 같이 운동합니다

4.Mỗi ngày tôi đều ăn cơm cùng với gia đình. => 매일  가족하고 같이  밥을 먹습니다

Từ khoá tìm khiếm nhiều nhất: ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1, tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1, ngữ pháp sơ cấp 1 tiếng hàn, tổng hợp ngữ pháp sơ cấp 1 tiếng hàn, ngữ pháp tiếng hàn tổng hợp sơ cấp 1, các ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1, bài tập ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1, tổng hợp ngữ pháp sơ cấp 1, ngữ pháp tiếng hàn khó không, ngữ pháp tiếng hàn dự định, tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp pdf, cấu trúc tiếng hàn sơ cấp 1, ngữ pháp tiếng hàn trung cấp 1, cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1, bài tập ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1 pdf, ngu phap tieng han so cap 1,

Exit mobile version