Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp thông dụng nhất nhé!
Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng dưới đây, nếu bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Hàn cơ bản khác, học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm thì có thể tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.
Trường học trong tiếng Hàn là 학교
Xem thêm:
Bảng từ vựng thông dụng
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
선생님 | Giáo viên | 전문 | Chuyên môn |
학생 | Học sinh | 일반교양과목 | Môn học chung |
학교 | Trường học | 자유선택 과목 | Môn học tự chọn |
유치원 | Trường mầm non | 연구소 | Phòng nghiên cứu |
초등학교 | Trường cấp 1 | 장비실 | Phòng thiết bị |
중학교 | Trường cấp 2 | 교실/강의실 | Phòng học |
고등학교 | Trường cấp 3 | 도서관 | Thư viện |
대학교 | Đại học | 독서 | Đọc sách |
전문 대학교 | Trường cao đẳng | 식당 | Nhà ăn |
대학원 | Viện cao học | 경비실 | Phòng bảo vệ |
석사 | Thạc sỹ | 여름 방학 | Nghỉ hè |
박사 | Tiến sỹ | 겨울 방학 | Nghỉ đông |
대학총장 | Viện trưởng | 입학 | Nhập học |
공부하다 | Học tập | 재학 | Theo học |
연구하다 | Nghiên cứu | 재학기간 | Thời gian theo học |
질문하다 | Câu hỏi | 시험장 | Điểm thi |
문법 | Ngữ pháp | 합격하다 | Thi đỗ |
수업 | Tiết học | 불합격하다 | Thi trượt |
단어 | Từ ngữ | 낙방 | Lạc đề, thi trượt |
쉽다 | Dễ | 졸업시험 | Thi tốt nghiệp |
어렵다 | Khó | 졸업식 | Lễ tốt nghiệp |
독학하다 | Tự học | 졸업증 | Bằng tốt nghiệp |
노력하다 | Nỗ lực | 공부를 잘하다 | Học giỏi |
열심하다 | Chăm chỉ | 공부를 못하다 | Học kém |
그만두다 | Từ bỏ | 게으르다 | Lười biếng |
학기초 | Đầu học kỳ | 게으름뱅이 | Kẻ lười biếng |
중간 시험 | Thi giữa kỳ | 책벌레 | Kẻ mọt sách |
기말 시험 | Thi cuối kỳ | 학업 성적표 | Học bạ |
시간표 | Thời gian biểu | 졸업가증서 | Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời |
북 | Trống | 기숙사 | Ký túc |
전과 | Toàn bộ các khoa | 과학 | Khoa học |
수학 | Môn toán | 사회과학 | Khoa học xã hội |
문학 | Môn văn | 기초과학 | Khoa học cơ bản |
영어 | Tiếng anh | 심리학 | Tâm lý học |
외국어 | Ngoại ngữ | 실습생 | Thực tập sinh |
화학 | Hóa học | 학사학위 | Cử nhân |
물리 | Vật lý | 유학생 | Du học sinh |
생물학 | Sinh vật học | 학비 | Học phí |
지리 | Địa lý | 장학금 | Học bổng |
역사 | Lịch sử | 교복 | Đồng phục |
컴퓨터 공학 | Khoa học máy tính | 연구생 | Nghiên cứu sinh |
공민/국민 | Công dân | 교환학생 | Học sinh trao đổi |
체육 | Thể dục | 담임선생 | Giáo viên chủ nhiệm |
체육전문가 | Nhà thể dục | 예술 | Nghệ thuật |
운동하다 | Tập thể dục | 퇴학생 | Học sinh bị đuổi học |
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Hàn. Nếu muốn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn thì bạn đừng quên tìm hình ảnh tiếng hàn chủ đề trường học để não bộ ghi nhớ nhanh và sâu nhất nhé!
Học tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả, giúp bạn có thể nhanh chóng làm chủ được ngôn ngữ. Hãy nhớ kết hợp cùng phương pháp học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh, từ vựng tiếng Hàn có phiên âm tiếng Việt để mang lại hiệu quả cao hơn.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về học tiếng Hàn thì hãy đăng ký tư vấn với chúng tôi nhé. Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao, chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
Bài viết liên quan: