Từ vựng Hán Hàn 민

Học từ vựng Hán Hàn là một lựa chọn tối ưu cho bạn khi học từ vựng tiếng Hàn. Vậy từ vựng Hán Hàn 민 có những ý nghĩa như thế nào? Sau đây website học tiếng hàn 24h sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo: 

– 국민: quốc dân, người dân của 1 nước nào đó
– 시민: thị dân, người dân của thành phố nào đó
(하노이시 시민: người dân Hà Nội)
– 구민: người dân 1 quận/ tỉnh nào đó
– (Thanh Xuan구 구민: dân quận Thanh Xuân)
– 도민: người dân thuộc đảo nào đó
người dân thuộc tỉnh nào đó

( 경기도 도민: người dân quận Kinh Kỳ) 
– 민가: nhà dân.
– 민권: dân quyền.
– 민란: dân loạn (cuộc nổi loạn của người dân)
– 민력: sức dân
– 민법: luật dân sự
– 민병: dân quân
– 민사: dân sự.
– 민사소송: tố tụng dân sự
– 민생: dân sinh
– 서민: thường dân
– 평민: bình dân.

Hãy vận dụng ưu thế của người Việt Nam, ( sử dụng Hán Việt) để học từ mới tiếng Hàn theo phương pháp Hán – Hàn rất hiệu quả các bạn nhé.

Mỗi người học tiếng Hàn Quốc với mỗi mục địch khác nhau. Các bạn hãy nhớ đến mục đích mà mình đặt ra, nỗ lực thực hiện ước mơ. Chắc chắn các bạn sẽ thành công.

Hãy nhớ đến chúng tôi khi bạn cần: Học tiếng Hàn 24h chia sẻ những kiến thức về học tiếng hàn, những phương pháp, mẹo học tiếng hàn hay và hiệu quả. Chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn… hoàn toàn miễn phí. Rất mong nhận được những đóng góp để xây dựng một trang web hoàn thiện hơn.

error: Content is protected !!