Trung tâm Học Tiếng Hàn Online gửi đến bạn tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp file pdf phân chia theo từng nhóm ngữ pháp. Cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn trung cấp với công thức cụ thể. Thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các công thức và đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOPIK II.
LINK DOWNLOAD FILE TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP
I. Nguyên Nhân, Kết Quả
- N – ( a ) Tôi , A / V – Tôi .
- N – ( a ) Bạn , A / V – Bạn .
- V – chậm
- V – là gió
- A / V – ( dẫn ) b / là để đổ lỗi
- A / V – ( dẫn đầu ) ㄹ kka nhìn ( đứng )
- A / V – và bởi
II. Diễn Tả Sự Tương Phản
- A / V – nhóm , tuy nhiên , A / V – nhóm A / V – nhưng
- A / V – ( Uh ) ㄴ / Mặc dù
- A / V – ( dẫn đầu ) b / mặt khác ( a )
III. Diễn Tả Hành Động Gián Đoạn
- V – là đường / là đường
- V – Da
IV. Diễn Tả Điều Kiện Và Giả Định
- A / V – à / nên
- A / V – Tôi
- A – nếu , V – b / nếu
- A / V – đã / đã làm một lần
- V – ( dẫn ) d ppeonhada
V. Phỏng Đoán Và Suy Đoán
- A – O / triển lãm hàng không
- A / V – ( dẫn đầu ) d sẽ
- A / V – ( dẫn ) d ll
- A / V – ( chì ) d bản đồ có thể
- A / V – ( uh ) ㄴ / có hình dạng giống như / ( uh ) ㄹ
- A / V – ( Uh ) Tôi đoán vậy
- A / V – ( chì ) b / is / ( chì ) d dòng did / saw
- A – ( uh ) hơn b , V – hơn tôi
VI. Diễn Tả Trạng Thái Hành Động
- V – O / ‘ đã đặt
- V – O / ngôn ngữ nghỉ ngơi
- V – ( chì ) b Giữ
- V – ( dẫn ) b / là như
VII. Thái Độ Và Thói Quen
- A / V – Khóc
- V – Oregon là
- A / V – ( dẫn ) b / là cheokhada = giả vờ
VIII. Lựa Chọn
- A / V – ( dẫn đầu ) b / là thay thế ( trong ) – N + thay vì ( sự )
- Không + ( a ) hoặc / bất kỳ + FIG.
- N – ( Lee ) Rado
- A / V – Hoặc A / V – Hoặc
XIV. Hồi Tưởng
- A / V – Dunn N
- A / V – hạ xuống
- A / V – Dundayo
- A / V – deogunyo
XV. Sự Hoàn Tất Của Hành Động
- V – O / từ bỏ ngôn ngữ
- V – và cuộn
- V – Đã / đã ( a )
- A / V – Đã / Đã N
- Đặc điểm, tính chất
- A / V – ( uh ) b / là trên tốt bên
- N – nó tệ
- N – Macho
XII. Trích Dẫn Gián Tiếp
- A / V – Bạn nói ?
- – A / V mà tôi đã nghe
- A / V – Tôi nghe nói ?
- A / V – daniyo ?
XIII. Quyết Tâm Và Ý Đồ
- V – ( chì ) ㄹ kka là
- V – Goja
- V – ( uh ) sắp đi
- V – à / phải
- V – ( dẫn đầu ) d kiêm V – ( dẫn đầu ) d Chủ tịch
XIV. Gợi Ý Và Lời Khuyên
- V – ( dẫn đầu ) d xứng đáng
- V – trở thành
- V – nếu có ?
XV. Hình Thức Bị Động
- Từ bị động / pidongsa
- V – Ah / chóng mặt
- V – trở thành cua
XVI. Hình Thức Sai Khiến
- từ động từ / động từ
- V – nó là
XVII. Bổ Sung Thông Tin
- A / V – ( uh ) d là tốt
- A / V – ( dẫn đầu ) b / là tầm nhìn xa
- N – thậm chí
- N – chỉ khi
XVIII. Mức Độ
- A / V – trong phạm vi ( uh ) d
- N – giá trị nó
- A / V – ( dẫn ) b / là / ( dẫn ) d là
XIX. Phát Hiện Và Kết Quả
- V – Go Bonnie
- V – Các Bonnie
- V – Cái nhìn
- A / V – Danny
- V – Đã / Đã làm
- A / V – đang đến gần
- A / V – ( chì ) b / là Shem
XX. Nhấn Mạnh
- A / V – Làm thế nào ( dẫn dắt ) b / cái gì có thể
- A / V – ( chì ) d không bị ràng buộc
- A / V – ( chì ) d chỉ
- N – ( cái này ) là
XXI. Mục Đích
- A / V – Cua
- A / V – Danh mục
XXII. Diễn Tả Sự Vô Ích
- V – ( dẫn đầu ) và Managua
- A / V – À / Dù sao
XXIII. Hối Hận
- V – ( lead ) ㄹ geol đã làm
- A / V – Tôi đã / có phải là
XXIV. Thời Gian Và Trật Tự Hành Động
- V – à / uh có
- N – chỉ
- V – Ah / Whoa
- V- tome
Tải file pdf chi tiết tại đây
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn Miễn Phí
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: