Bạn có người thân, bạn bè, đối tác là người Hàn Quốc và sắp đến sinh nhật họ nhưng bạn đang không biết phải gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn đến họ ra sao? Hay đơn giản là bạn muốn tạo bất ngờ, thú vị cho bữa tiệc sinh nhật của mọi người? Cùng tham khảo bài viết tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn ý nghĩa nhé.
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn viết thế nào?
Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn.
Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
Tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ trên dưới, quan hệ thân sơ của bạn với người được chúc mừng sinh nhật mà bạn có thể lựa chọn một trong những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Quốc ngắn gọn sau:
- 생일 축하드립니다 /seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng.
- 생일 축하드려요 /seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện.
- 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
- 생일 축하해요 /seng-il-chu-kha-he-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật mang tính chất lịch sự, thân thiện.
- 생일 축하해 /seng-il-chu-kha-he/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi.
- Xem thêm:
- Tổng hợp 10 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp thông dụng nhất
- Tổng hợp 15 câu chúc tết bằng tiếng hàn hay và ý nghĩa nhất
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn vừa ngắn gọn vừa ý nghĩa sau:
Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt | Dịch nghĩa sang tiếng Việt |
성공을 빕니다 | Song-kông-ưl-pim-n-ta | Chúc bạn thành công |
모든 것 성공하시기를 빕니다 | Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-ta | Chúc bạn mọi điều thành công |
행복을 빕니다 | Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta | Chúc bạn hạnh phúc |
행복하시기를 바랍니다 | Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta | Chúc bạn mọi điều hạnh phúc |
행운을 빌겠습니다 | Heng-un-ưl-pil-kêt-sưm-ni-ta | Chúc bạn may mắn |
오래사세요 | Ô-re-sa-sê-yô | Chúc bạn sống lâu |
장수하시고 행복하십시요 | Chang-su-ha-si-kô-heng-pôk-ha-sip-si-ô | Chúc bạn sống lâu và hạnh phúc |
건강하고 행복하세요 | Geon-gang-ha-go-haeng-bog-ha-se-yo | Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc |
모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요 | Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yo | Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật |
특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요 | Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyo | Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật |
생일 축하해, 나의 사랑 | Saeng-il chughahae, naui salang | Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi |
생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다 | Saeng-il-eul-chug-ha-hab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-han-da, haeng-bog-ha-go. Jeom-jeom-deo-aleum-da-un-hag-gyo, deo-gwi-yeob-da. Hae-pi-beo-seu-de-i-mu-leup-e dae-hae-al-lyeo-deu-lib-ni-da | Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, càng ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu cậu. |
오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다 | O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-da | Trong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc. |
꽃 보 다 더 곱 게 | Kkot-ppo-da-deo-gop-kke | Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa |
생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오. | Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim.Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o. | Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc. |
Từ vựng tiếng Hàn về sinh nhật
Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
생일 | Sinh nhật | 케이크 | Bánh ga tô |
초대 | Mời | 촛불 | Cây nến |
진수성찬 | Bữa tiệc | 촛불을: 켜다 | Thắp nến lên |
청객 | Khách mời | 촛불을: 끄다 | Thổi tắt nến |
노래: | Bài hát | 선물 | Món quà |
축하하다 | Chúc mừng | 선물 하다 | Tặng quà |
Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
Lời | Lời bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt | Dịch nghĩa sang tiếng Việt |
Lời 1 | 생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn |
생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
지구에서우주에서제일사랑합니다~ | Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta | Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ | |
꽃보다더 곱게 | Kkôt-bô-ta to kôp-kê | Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa | |
해보다 더 밝게 | He-bô-ta to bal-kê | Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời | |
사자보다 용감하게 | Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê | Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử | |
Happy birthday to you | ˈhæpi ´bə:θdei tu ju: | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
Lời 2 | 생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn |
생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
지구에서우주에서제일사랑합니다~ | Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta | Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ | |
꽃보다더 곱게 | Kkôt-bô-ta to kôp-kê | Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa | |
해보다 더 밝게 | He-bô-ta to bal-kê | Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời | |
사자보다 용감하게 | Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê | Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử | |
Happy birthday to you | Happy birthday to you | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
Lời 3 | 생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn |
생일축하합니다 | Seng-il chu-ka ham-ni-ta | Chúc mừng sinh nhật bạn | |
칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요 | Khal-ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô | Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi | |
칼 같은 내 친구야 폼 나게 사세요 | Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô | Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi |
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Bài viết liên quan: