Tiếng Việt cho người Hàn 41 과: 전화로 약속잡기
41 과: 전화로 약속잡기
Bài 41 : Hẹn qua điện thoại
1/ Hội thoại
Young Hee : Alô ! Có phải là nhà của Vân không ạ ?
Cô Lan : Phải. Ai đấy ? Tôi là mẹ của Vân
Young Hee : Dạ, chào cô, cháu là bạn của Vân. Vân có ở nhà không, cô ? Cô có thể chuyển máy cho Vân được không ?
Cô Lan : Vân đi vắng rồi, cháu. Nó đi mua đồ. Lát nữa cháu gọi lại.
Young Hee : Dạ vâng
( 15 phút sau )
Young Hee : Alô ! Cho tôi gặp Vân
Vân : Vân đây, ai đang gọi đấy ?
Young Hee : Young Hee đây. Còn nhớ không vậy ? hay quên rồi ?
Vân : Không ! nhớ chứ. Thế Young Hee đang ở đâu ? Ở Hàn Quốc à ?
Young Hee : Không, mình vừa mới đến Việt Nam
Vân : Bao giờ ?
Young Hee : Hôm qua
Vân : Thế à ? Lâu quá nhỉ.
Young Hee : Ừ, 2 năm rồi
Vân : Thế Young Hee sang Việt Nam để làm gì ? đi chơi à ?
Young Hee : Ừ, qua Việt Nam chơi và mua sách để học tiếng Việt thêm
Vân : Khi nào chúng ta gặp nhau được ?
Young Hee : Khi nào Vân rảnh ?
Vân : Cuối tuần thì không đi làm. Còn ngày thường buổi tối lúc nào cũng rảnh
Young Hee : Thế thì trưa thứ bảy đi !
Vân : Được . Mấy giờ ?
Young Hee : 12 giờ nhé. Mình kiếm chỗ nào ăn trưa xong rồi đi uống nước
Vân : Ừ, gặp ở đâu nhỉ ?
Young Hee : Chúng ta đi siêu thị Diamond Plaza đi ! Ở đó có chỗ ăn Pizza ngon lắm
Vân : Ừ , Vân biết chỗ đó rồi. Có mời mấy bạn khác nữa không ?
Young Hee : Có chứ. Gọi Hà, Hân, Nhi đi !
Vân : Để Vân gọi điện cho biết
Young Hee : Ok ! Thế nhé !
Vân : Bye ! Hẹn gặp lại vào ngày thứ bảy này nhé.
Young Hee : Ok, bye
2/ Từ vựng
Có phải là A không ? : A가 맞습니까 ?
phải : 맞은
ai …? : 누구…?
đấy : 거기
mẹ : 어머니
con : 자식 또는 자식 뻘 되는 청자를 부르거나 자칭함
bạn : 친구
ở nhà : 집에 있다
chuyển máy cho A : A를 바꿔주다(전화)
có thể : ~ 할 수 있는
có thể + 동사 + không ? = có thể + 동사 + được không ? : ~ 할 수 있습니까 ?
đi vắng : 외출하다
nó : 그애
mua đồ : 물건을 사다
tí : 조금
lát nữa : 조금이따
gọi lại : 다시 전화를 걸다
Cho tôi A : A 해주세요
gọi : 전화걸다
còn : 여전히 ~ 하다
nhớ : 기억하다
quên : 잊다
ở đâu ? : ~ 에 있다
vừa mới : 막 ~ 하다
chơi : 놀다
sách : 책
nhau : 서로
rỗi = rảnh : 한가한
cuối tuần : 주말
đi làm : 일하러 가다
ngày thường : 평일
lúc nào cũng A : 언제나 A하다
thứ bảy : 토요일
mấy giờ ? : 몇시입니까 ?
kiếm : 찾다
chỗ : 장소, ~ 곳
ăn trưa : 점심먹다
xong : 끝내다
uống nước : (물을)마시다
chỗ đấy : 그곳
mời : 초대하다
mấy bạn : 몇몇친구
khác : 다른
gọi : 부르다
biết : 알다
hẹn : ~ 하기로 하다
vào : ~ 에(시간)
3/ Ngữ pháp
위치지시 대명사
1) đây : 여기(에)
보기 : Anh đến đây làm gì ?
2) đấy (=đó) : 거기(에)
보기 : Ai đấy ?
3) kia : 저기(에)
보기 : Ngồi kia
Quyển sách ở đâu ? Kia !
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng