Tiếng Việt cho người Hàn 37 과: 비자연장하기
37 과: 비자연장하기
Bài 37 : Gia hạn visa
Mi Young : Chào cô!
Nhân viên : Chào em! Em cần gì?
Mi Young : Em vừa mới vào trường Nhân Văn. Em muốn xin Visa sinh viên.
Nhân viên : Em là sinh viên à ? Đang học khoa nào?
Mi Young : Em đang học khoa Ngữ Văn Anh ạ.
Nhân viên : Em có mang hộ chiếu và thẻ sinh viên của trường không?
Mi Young : Có ạ. Đây ạ cô.
Nhân viên : Em muốn xin Visa mấy tháng?
Mi Young : 6 tháng ạ. Xin loại Visa nhiều lần cô.
Nhân viên : Em điền vào mẫu này.
Mi Young : Lệ phí xin Visa là bao nhiêu cô?
Nhân viên : Loại Visa này thì em phải đóng 100 đô.
Mi Young : Dạ vâng. Vậy bao giờ mới được cấp Visa?
Nhân viên : Một tuần sau em lấy được.
Mi Young : Dạ vâng. Cảm ơn cô!
Nhân viên : Chào em!
Từ vựng
vừa mới : 막 ~했다 vào trường : 입학하다
nhân văn : 인문 xin : 신청하다
sinh viên : 학생 khoa : 학과
khoa Việt Nam học : 베트남 학과 mang : 가지고오다
hộ chiếu : 여권 thẻ sinh viên : 학생증
Visa nhiều lần : 복수비자 Visa một lần : 단수비자
điền vào : 기입하다 mẫu : 양식
lệ phí : 수수료 đóng : (돈을) 내다
được cấp : 발급되다 sau : ~ 후에
Hết hạn Visa : 비자기한이 만기다
Gia hạn Visa : 비자를 연장하다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng